"cù" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cù Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
cù
cù- verb
- to ticklel; to entice
- cù cô gái đi chơi: To entice a girl into going for a walk
- to ticklel; to entice
cù
- 1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.
- 2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách Bị cù, nó cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người cù khán giả. 3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cùng đi xem cù cho nó phải đi ra đường. 4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.
Tầm nguyên Từ điểnCùTức cù du, tên một con vật, lông thường dùng để dệt chăn nệm. Sách Đỗ dương tạp biên chép: nước Tân Lan đem dâng một cái nệm cù du ngũ sắc để trải giữa đất.
Gối loan tuyết đóng, chăn cù giá đông. Cung Oánnd. Con quay. Đánh cù.nđg. 1. Thọc tay vô người cho cười, thọc lét. Cù vào nách. 2. Rủ theo. Cù thằng bé đi chơi.Từ khóa » Thọc Lét Trong Tiếng Anh
-
Chọc Lét Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Thọc Lét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thọc Lét' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"thọc Lét" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'thọc Lét' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Tickle | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
CÙ LÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Cù Lét – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thọc Lét
-
'간질이다': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Buồn (khi Bị Cù, Bị Thọc Lét) Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Khỉ Và Chuột Có Thấy Thích Thú Khi Bị Cù Lét? - BBC News Tiếng Việt