"cù" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cù Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cù" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

  • verb
    • to ticklel; to entice
      • cù cô gái đi chơi: To entice a girl into going for a walk
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

- 1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.

- 2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách Bị cù, nó cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người cù khán giả. 3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cùng đi xem cù cho nó phải đi ra đường. 4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.

Tầm nguyên Từ điển

Tức cù du, tên một con vật, lông thường dùng để dệt chăn nệm. Sách Đỗ dương tạp biên chép: nước Tân Lan đem dâng một cái nệm cù du ngũ sắc để trải giữa đất.

Gối loan tuyết đóng, chăn cù giá đông. Cung Oán
nd. Con quay. Đánh cù.nđg. 1. Thọc tay vô người cho cười, thọc lét. Cù vào nách. 2. Rủ theo. Cù thằng bé đi chơi.

Từ khóa » Thọc Lét Trong Tiếng Anh