Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

Sa bàn cù lao Mỹ Hòa Hưng ở Long Xuyên
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kṳ˨˩ laːw˧˧ | ku˧˧ laːw˧˥ | ku˨˩ laːw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ku˧˧ laːw˧˥ | ku˧˧ laːw˧˥˧ | ||
Từ nguyên
công nuôi nấng vất vả Từ Hán Việt cù (“vất vả”) và lao (“khó nhọc”). quan chuông to Biến âm của bồ lao.Danh từ

cù lao
- Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều. Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm. Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
- lẩu
- Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ. Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
- Quai chuông to ở chùa. Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cù lao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cù Lao Chàm Wikipedia
-
Cù Lao Chàm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chàm Islands - Wikipedia
-
Cù Lao Chàm - Wikivoyage
-
Đảo Cù Lao Chàm Quảng Nam
-
File:Cu Lao Cham Marine Park, g - Wikimedia Commons
-
Cu Lao Cham | Terra Nova Wiki - Fandom
-
Top 15 Cho Biết Cù Lao Chàm Thuộc Tỉnh Nào Sau đây - MarvelVietnam
-
Chàm Islands - Wikidata
-
Cù Lao Chàm - UBND Thành Phố Đà Nẵng
-
Cù Lao Chàm, Kinh Nghiệm Du Lịch Từ A đến Z - Vntrip
-
Cù Lao Câu (cù Lao Chàm" - Wikimapia