Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kṳ˨˩ laːw˧˧ku˧˧ laːw˧˥ku˨˩ laːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ku˧˧ laːw˧˥ku˧˧ laːw˧˥˧

Từ nguyên

công nuôi nấng vất vả Từ Hán Việt cù (“vất vả”) và lao (“khó nhọc”). quan chuông to Biến âm của bồ lao.

Danh từ

Sa bàn cù lao Mỹ Hòa Hưng ở Long Xuyên

cù lao

  1. Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều. Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm. Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
  2. lẩu
  3. Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ. Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
  4. Quai chuông to ở chùa. Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cù lao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cù_lao&oldid=1821240” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cù lao 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cù Lao Là Gi