Cử Nhân Tâm Lý Học - Edunet

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển theo các phương thức sau:
  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Hồ sơ dự tuyển

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã HP

học trước

Tổng

LT

TH/

TN

TT

ĐA

MH

KL

TN

I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

49

0

0

0

0

Phần bắt buộc

43

43

0

0

0

0

I.1. Các học phần lý luận chính trị và pháp luật

13

13

0

0

0

1

POL102

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

2

POL103

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

POL102

3

POL101

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

POL104

4

POL104

Tư tưởng HCM

2

2

POL103

5

LAW101

Pháp luật đại cương

3

3

I.2. Các học phần ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ

6

0

0

0

0

0

1

ENG201

Tiếng Anh giao tiếp 1

3

3

2

ENG202

Tiếng Anh giao tiếp 2

3

3

I.3. Các học phần khoa học tự nhiên, môi trường

6

6

0

0

0

0

1

NAS203

Thống kê ứng dụng

3

3

2

NAS101

Môi trường và con người

3

3

I.4. Các học phần kinh tế, quản lý và quản trị đại cương

3

3

0

0

0

0

1

BUS101

Tinh thần khởi nghiệp

3

3

I.5. Các học phần khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa

9

9

0

0

0

0

1

SOS102

Văn Hiến Việt Nam

3

3

2

SOS204

Các vấn đề xã hội đương đại

3

3

3

SOS101

Kinh tế, văn hóa xã hội các nước ASEAN

3

3

I.6. Các học phần tố chất cá nhân chung

6

6

0

0

0

0

1

SKL101

Phương pháp học đại học

3

3

2

SKL202

Kỹ năng hành chính văn phòng

3

3

Phần tự chọn

6

6

0

0

0

0

(Chọn 1 trong 3 học phần)

1

INT201

Đại cương về Công nghệ thông tin và Truyền thông

3

3

2

SOS203

Các nền văn minh thế giới

3

VIE201

Kỹ năng sử dụng tiếng Việt

(Chọn 1 trong 3 học phần)

4

MAN201

Quản trị học

3

3

4

ART201

Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ

5

SOS205

Giao tiếp đa văn hóa

II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

59

9

4

0

12

II.1. Các học phần cơ sở ngành

33

32

1

0

0

0

1

PSY306

Sinh lý học hoạt động thần kinh cấp cao

3

3

2

PSY304

Nhập môn ngành Tâm lý học

2

2

3

PSY307

Tâm lý học căn bản

3

3

PSY304

4

PSY303

Giáo dục học đại cương

2

2

5

PSY313

Tâm lý học xã hội

3

3

PSY311

6

PSY308

Tâm lý học gia đình

3

3

PSY312

7

PSY302

Chẩn đoán tâm lý

3

3

PSY312

8

PSY311

Tâm lý học nhân cách

3

3

PSY307

9

PSY309

Tâm lý học giao tiếp

2

2

PSY307

10

PSY312

Tâm lý học phát triển

3

3

PSY307

11

PSY310

Tâm lý học giới tính

2

2

PSY307

12

PSY305

Phương pháp nghiên cứu tâm lý học

3

3

PSY307

13

PSY314

Trải nghiệm nghề nghiệp ngành Tâm lý học

1

1

II.2. Các học phần chuyên ngành

35

27

8

0

0

0

II.2a. Phần bắt buộc

13

8

5

0

0

0

1

PSY443

Kiến tập nghề nghiệp

1

1

2

PSY432

Tâm lý học tham vấn

3

3

PSY311

3

PSY420

Kỹ năng tham vấn tâm lý

3

3

PSY432

4

PSY437

Tham vấn học đường

2

2

PSY420

5

PSY444

Thực hành tổng hợp về tham vấn tâm lý tại cơ sở (trường học)

4

4

PSY437

II.2b. Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành)

22

19

3

0

0

0

Chuyên ngành Tham vấn tâm lý và trị liệu tâm lý

1

PSY436

Tiếng Anh chuyên ngành Tham vấn và trị liệu tâm lý

2

2

ENG202

2

PSY428

Tâm lý học lâm sàng

2

2

PSY302

3

PSY426

Tâm bệnh học

3

3

PSY302

4

PSY445

Tâm lý học thần kinh

3

3

PSY302

5

PSY446

Nhập môn trị liệu tâm lý

3

3

PSY426

6

PSY417

Các liệu pháp trị liệu tâm lý

3

3

PSY446

7

PSY442

Trị liệu hệ thống

3

3

PSY446

8

PSY441

Thực hành tổng hợp về trị liệu tâm lý tại cơ sở

3

3

PSY417,

PSY442

Chuyên ngành Tham vấn tâm lý và Quản trị nhân sự

1

PSY435

Tiếng Anh chuyên ngành Tham vấn và quản trị nhân sự

2

2

ENG202

2

PSY421

Nghiệp vụ quản trị nhân sự

3

3

PSY429

3

PSY447

Luật lao động

3

3

4

PSY448

Tâm lý học lao động

3

3

PSY313

5

PSY431

Tâm lý học quản trị nhân sự

3

3

PSY429

6

PSY429

Tâm lý học quản lý

3

3

PSY313

7

PSY430

Tâm lý học quản trị kinh doanh

2

2

PSY313

8

PSY438

Thực hành tổng hợp về quản trị nhân sự tại cơ sở

3

3

PSY421,

PSY431

II.3. Các học phần tốt nghiệp

16

0

0

4

0

12

1

PSY545

Thực tập tốt nghiệp

4

4

PSY438/ PSY441

2

PSY546

Khóa luận tốt nghiệp Tâm lý học

12

12

Các HP tự chọn thay thế KLTN (chọn 4 HP)

12

1

PSY425

Stress và cách ứng phó

3

3

PSY444

2

PSY418

Giáo dục gia đình và giáo dục trẻ cá biệt

3

3

PSY444

3

PSY419

Hướng nghiệp trong nhà trường phổ thông

3

3

PSY444

4

PSY416

Các giá trị sống và kỹ năng sống

3

3

PSY444

5

PSY423

Những vấn đề tình yêu, hôn nhân và gia đình

3

3

PSY444

6

PSY424

Quan hệ lao động

3

3

PSY444

III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY

11

6

5

0

0

0

1

Tin học chuẩn đầu ra

2

Ngoại ngữ chuẩn đầu ra

3

Kỹ năng mềm

4

PHT101

Giáo dục thể chất 1

1

1

5

PHT102

Giáo dục thể chất 2

1

1

6

PHT103

Giáo dục thể chất 3

1

1

7

DEE104

Giáo dục quốc phòng

8

6

2

Từ khóa » đại Học Văn Hiến Ngành Tâm Lý Học