Cử Nhân Truyền Thông đa Phương Tiện - Edunet
Có thể bạn quan tâm
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương)
Hình thức dự tuyển
- Năm phương thức tuyển sinh dự kiến bao gồm:
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT);
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM;
- Phương thức 5: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
Hồ sơ dự tuyển
- Giấy báo nhập học: nộp bản chính (sinh viên nên photo và chứng thực bản giấy báo này để sử dụng về sau. Nhà trường không giải quyết cho sinh viên mượn lại giấy báo sau khi đã nhập học).
- 04 ảnh cỡ 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh, mã số sinh viên vào mặt sau ảnh).
- 02 bản photo bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương (có chứng thực).
- 01 bản photo giấy khai sinh (thí sinh mang bản chính để đối chiếu khi cần).
- 03 bản photo chứng minh nhân dân, phải rõ số CMND (thí sinh mang bản chính để đối chiếu khi cần).
- 01 bản photo học bạ Trung học phổ thông (thí sinh mang bản chính để đối chiếu khi cần).
- 01 bản sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (theo mẫu của phòng Công tác sinh viên tại địa chỉ http://ctsv.hcmussh.edu.vn/Biểu mẫu/Mẫu lý lịch sinh viên).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Nội dung của ngành Truyền thông đa phương tiện gồm các nhóm chính như sau:
- Nhóm 1: Kiến thức và kỹ năng truyền thông cơ bản (viết tin, phỏng vấn, tường thuật, nhiếp ảnh)
- Nhóm 2: Kiến thức và kỹ năng sản xuất ấn phẩm sáng tạo (tư duy sáng tạo, thiết kế ấn phẩm, đồ họa thông tin, sản xuất tạp chí)
- Nhóm 3: Kiến thức và kỹ năng sản xuất các sản phẩm audio và video (xây dựng kịch bản, quay và sản xuất hậu kỳ, sản xuất video cho các nền tảng truyền thông mới)
- Nhóm 4: Truyền thông số (xây dựng và quản lý website thông tin, tiếp thị số).
- Nhóm 5: Nghiên cứu truyền thông và quản trị truyền thông (chiến lược và kế hoạch truyền thông, truyền thông thương hiệu, quan hệ công chúng, quản trị dự án, khởi sự doanh nghiệp truyền thông, đạo đức và pháp luật).
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Học phần bắt buộc: 29TC
STT | Tên học phần (HP) | Số tín chỉ | Số tiết | Mã học phần | Ghi chú |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 45 | DAI047 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | 30 | DAI048 | |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 30 | DAI049 | |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 30 | DAI050 | |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 30 | DAI051 | |
6 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | DAI012 | |
7 | Xã hội học đại cương | 2 | 30 | DAI021 | |
8 | Pháp luật đại cương | 2 | 45 | DAI024 | |
9 | Tâm lý học đại cương | 2 | 30 | DAI022 | |
10 | Kinh tế học đại cương | 2 | 30 | DAI026 | |
11 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 45 | DAI033 | |
12 | Kỹ năng truyền thông giao tiếp | 2 | 30 | BCH058 | |
13 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | 30 | DAI005 | |
14 | Môi trường và phát triển | 2 | 30 | DAI006 |
Học phần tự chọn: 5TC
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết | Mã học phần | Ghi chú |
1 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 45 | DAI016 | dự kiến |
3 | Tôn giáo học đại cương | 2 | 30 | DAI029 | |
4 | Mỹ học đại cương | 2 | 30 | DAI025 | dự kiến |
5 | Logic học đại cương | 2 | 45 | DAI020 | dự kiến |
6 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 3 | 45 | DAI017 | |
7 | Hệ thống chính trị VN hiện đại | 2 | 30 | DAI034 | |
8 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 2 | 30 | DAI013 | |
9 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | 30 | DAI015 | |
10 | Nghệ thuật và văn chương | 2 | 30 | chờ cấp | dự kiến |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Học phần bt buộc: 79 TC (Kiến thức cơ sở ngành và kỹ năng chuyên ngành)
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết | Mã học phần | Ghi chú |
1 | Nhập môn truyền thông đa phương tiện | 3 | 45 | TTD012 | CS |
2 | Lý luận truyền thông đại chúng | 3 | 45 | chờ cấp | CS |
3 | Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp | 3 | 45 | TTD014 | CS |
4 | Văn hóa doanh nghiệp | 2 | 30 | TTD024 | CS |
5 | Marketing căn bản | 2 | 30 | TTD007 | CS |
6 | Nghiên cứu truyền thông | 2 | 30 | TTD009 | CS |
7 | Tư duy sáng tạo | 2 | 30 | TTD020 | CS |
8 | Ngôn ngữ truyền thông | 2 | 30 | TTD010 | CS |
9 | K.năng khai thác thông tin trên internet (module 1) | 2 | 30 | BCH008 | CN |
10 | Viết tin và tường thuật (module 1) | 3 | 60 | BCH115 | CN |
11 | Phỏng vấn (module 1) | 3 | 60 | BCH028 | CN |
12 | Nhiếp ảnh và ảnh báo chí (module 1) | 3 | 60 | TTD013 | CN |
13 | Kỹ năng biên tập (module 2) | 2 | 45 | chờ cấp | CN |
14 | Nguyên lý thiết kế đồ họa (module 2) | 2 | 45 | TTD011 | CN |
15 | Thiết kế trình bày ấn phẩm (module 2) | 3 | 45 | chờ cấp | CN |
16 | Đồ họa thông tin (module 2) | 2 | 45 | BCH067.1 | CN |
17 | Sản xuất tạp chí và ấn phẩm (module 2) | 2 | 45 | chờ cấp | CN |
18 | Sản phẩm audio (module 3) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
19 | Kỹ thuật ghi hình và dựng hình (module 3) | 3 | 60 | BCH050.2 | CN |
20 | Biên kịch (module 3) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
21 | Công tác đạo diễn (module 3) | 3 | 45 | chờ cấp | CN |
22 | Đồ án 1: Sản phẩm nghe - nhìn | 3 | 90 | TTD003 | CN |
23 | Chuyển đổi truyền thông số (module 4) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
24 | Tiếp thị số (module 4) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
25 | Thiết kế và quản trị website (module 4) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
26 | Đồ án 2: Sản phẩm truyền thông số | 3 | 90 | TTD004 | CN |
27 | Quan hệ công chúng (module 5) | 3 | 60 | chờ cấp | CN |
28 | Quảng cáo (module 5) | 2 | 45 | BCH032.1 | CN |
29 | Tổ chức sự kiện (module 5) | 2 | 45 | chờ cấp | CN |
30 | Truyền thông thương hiệu (module 5) | 2 | 45 | TTD023 | CN |
31 | Chiến lược và Kế hoạch truyền thông (module 5) | 2 | 45 | TTD002 | CN |
Học phần bổ trợ tự chọn: 2TC (tích lũy tối thiểu 2 trong 12 tín chỉ)
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết | Mã học phần | Ghi chú |
1 | Lễ tân ngoại giao | 2 | 30 | chờ cấp | |
2 | Quản trị văn phòng | 2 | 30 | TTD016 | |
3 | Quản trị dự án | 2 | 30 | TTD015 | |
4 | Văn hóa truyền thông | 2 | 30 | chờ cấp | |
5 | Kế toán đại cương | 2 | 30 | chờ cấp | |
6 | Khởi sự doanh nghiệp truyền thông | 2 | 30 | TTD006 |
Học phần bắt buộc: 5 TC (thực tập nghề nghiệp / đồ án tốt nghiệp)
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết | Mã học phần | Ghi chú |
1 | Đồ án tốt nghiệp: giải pháp khách hàng | 5 | 150 | TTD005 | |
2 | Thực tập | 5 | 150 | chờ cấp |
Từ khóa » Ngành Truyền Thông Trường Xã Hội Nhân Văn
-
Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện - USSH
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học - USSH
-
Giới Thiệu Chung - USSH - VNU
-
Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện Có điểm Chuẩn Cao Nhất ĐH ...
-
Đại Học Quốc Gia Tp. HCM - TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN ...
-
Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện Có điểm Chuẩn Cao Nhất Cả 2 ...
-
Đại Học KHXH&NV Công Bố điểm Chuẩn: Ngành Truyền Thông đa ...
-
Truyền Thông Đa Phương Tiện
-
Ngành Báo Chí Của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn ...
-
Điểm Chuẩn Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện QSX 2021
-
Điểm Chuẩn Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện 4 Năm Gần đây
-
Tốp 5 Ngành Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM