Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O

Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu | C12H22O11 ra [C12H21O11]2Cu
  • Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trang trước Trang sau

Phản ứng Cu(OH)2 + C12H22O11 hay Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu hoặc C12H22O11 ra [C12H21O11]2Cu thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + 2H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho vào 1 ống nghiệm vài giọt dd CuSO4 5%, sau đó thêm tiếp 1ml dd NaOH 10%. Gạn bỏ phần dd, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 thêm khoảng 2ml dd sacarozo 1%, sau đó lắc nhẹ

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch tạo phức màu xanh lam

Bạn có biết

- Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: saccharose có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A. H2O/H+, to; Cu(OH)2, to thường

B. Cu(OH)2, to thường, dd AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3

D. Lên men, Cu(OH)2, đun nóng

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

saccharose có thể tác dụng với H2O/H+, to; Cu(OH)2, to thường.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccharose và Gly-Val-Val?

A. Đều cho được phản ứng thủy phân.

B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit

D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

A. Đúng, Thủy phân: C12H22O11 -H2O→ C6H12O6 + C6H12O6;

Gly-Val-Val + 2H2O → Gly + 2Val;

B. Đúng, saccharose hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi tripeptide Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím.

C. Sai, Trong phân tử saccharose chứa các liên kết glicozit trong khi tripeptide Gly-Val-Val chứa các liên kết peptit.

D. Đúng, Trong phân tử của saccharose (C12H22O11) và Gly-Val-Val (C12H23O4N3) đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

Ví dụ 3: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt là saccharose, maltose, ethanol và fomandehit, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3

C. H2/Ni, to D. vôi sữa

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Khi cho Cu(OH)2/OH- vào thì thấy

+ saccharose tạo phức màu xanh

+ maltose tạo phức màu xanh khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch

+ ethanol không tạo màu

+ Fomandehit tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Cu(OH)2 → CuO + H2O
  • Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
  • Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O
  • Cu(OH)2 + HCHO → HCOOH + Cu2O ↓ + H2O
  • 2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O ↓ + 4H2O
  • Cu(OH)2 + C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu
  • Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu
  • Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
  • Cu(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Cu(oh)2+c12h22o11