Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O | Cu(OH)2 ra CuSO4
  • Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trang trước Trang sau

Phản ứng Cu(OH)2 + H2SO4 hay Cu(OH)2 ra CuSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dd Cu(OH)2 tác dụng với axit sunfuric.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(OH)2 tan dần.

Bạn có biết

- Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch H2SO4 0,25M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít. B. 0,4 lít.

C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,2 mol

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

0,2 mol → 0,1 mol

VH2SO4 = 0,1/0,25 = 0,4 (lít).

Quảng cáo

Ví dụ 2: Cho 16gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 8g B. 16g

C. 4g D. 24g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuSO4 = nCu(OH)2 = 0,1 mol

Cu(OH)2 (0,1) + H2SO4 → CuSO4 (0,1 mol) + H2O

mCuSO4 = 0,1. 160 = 16g.

Ví dụ 3: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. thể tích của H2SO4 là

A. 100ml B. 50ml

C. 150ml D. 200ml.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,1 mol

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

0,1 → 0,05

VH2SO4 = 0,05/1 = 0,05 (l) = 50ml.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Cu(OH)2 → CuO + H2O
  • Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
  • Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O
  • Cu(OH)2 + HCHO → HCOOH + Cu2O ↓ + H2O
  • 2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O ↓ + 4H2O
  • Cu(OH)2 + C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu
  • Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu
  • Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
  • Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O
  • Cu(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Cuoh2 Cộng Gì Ra Cuso4