Cu2S Fe2O3 SO2c. Cl2 KOH -------> KCl KClO3 H2Od. P ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
![Khách](/assets/img/placeholder/df.png)
- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay![Nguyễn Hoàng Nam](https://hoc24.vn/images/avt/avt205_256by256.jpg)
- Nguyễn Hoàng Nam
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Ngô Quang Sinh](https://hoc24.vn/images/avt/avt383_256by256.jpg)
- Ngô Quang Sinh
-
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
![Fen Fan](https://hoc24.vn/images/avt/avt129217194_256by256.jpg)
- Fen Fan
U
Đúng 0 Bình luận (0)![Nguyễn Anh Thạnh](https://hoc24.vn/images/avt/avt153706454_256by256.jpg)
- Nguyễn Anh Thạnh
cân bằng phản ứng ôxi hóa khử
1. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO.
2. CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
3. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3
4. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
6. Fe3C + HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Kudo Shinichi](https://hoc24.vn/images/avt/avt26547941_256by256.jpg)
- Kudo Shinichi
-
1.
\(As_2^{+3}S_3^{-2}\rightarrow2As^{+5}+3S^{+6}+28e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx28` |
\(3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O\rightarrow6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO\)
2.
\(Cr^{+3}I_3^{-1}\rightarrow Cr^{+6}+3I^{+7}+27e\) | `xx2` |
\(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^{-1}\) | `xx27` |
\(2CrI_3+27Cl_2+64KOH\rightarrow2K_2CrO_4+6KIO_4+54KCl+32H_2O\)
3. Tạo CuO chứ bạn?
\(2Cu^{+2}Fe^{+2}S_2^{-2}\rightarrow2Cu^{+2}+2Fe^{+3}+4S^{+4}+26e\) | `xx2` |
\(O_2+2e\rightarrow2O^{-2}\) | `xx13` |
\(4CuFeS_2+13O_2\xrightarrow[]{t^o}4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\)
4.
\(2Fe^{+2}S^{-2}\rightarrow2Fe^{+3}+2S^{+6}+18e\) | `xx1` |
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\) | `xx9` |
\(2FeS+10H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)
5.
\(Fe^{+2}S_2^{-1}\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\) | `xx1` |
\(N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\) | `xx30` |
\(FeS_2+18HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+15NO_2+7H_2O\)
6.
\(Fe^{+2}_3C^{-6}\rightarrow3Fe^{+3}+C^{+4}+13e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx13` |
\(3Fe_3C+40HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3CO_2+13NO+20H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)![HT.Phong (9A5)](https://hoc24.vn/images/avt/avt154024303_256by256.jpg)
- HT.Phong (9A5) CTV
-
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
1. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
2. 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
3. 4CuFeS2 + 9O2 → 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
4. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
5. FeS2 + 18HNO3 → 15NO2 + Fe(NO3)3 + 7H2O + 2H2SO4
6. 3Fe3C + 40HNO3 → 3CO2 + 9Fe(NO3)3+ 13NO + 20H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
![Hoàng Chiếm](https://hoc24.vn/images/avt/avt6463081_256by256.jpg)
- Hoàng Chiếm
hoàn thành các Pt phản ứng dưới đây a) Fe + O2 ---> Fe3O4b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2c) Fe + Cl2 ---> FeCl3d) KClO3 ---> KCl + O2e) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2Of) P2O5 + H2o ---> H3PO4g) K2O + H2O ---> KOHh) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Minh Nhân](https://hoc24.vn/images/avt/avt2884503_256by256.jpg)
- Minh Nhân
-
a)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
b)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
c)
Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3
d)
2KClO3-to-> 2KCl + 3O2
e)
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
f)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
g)
K2O + H2O => 2KOH
h)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Đúng 1 Bình luận (0)![qanhnetrUwU](https://hoc24.vn/images/avt/avt88587115_256by256.jpg)
- qanhnetrUwU
Trình bày các bước cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương phápthăng bằng electron?a) KClO3 + NH3 ot⎯⎯→KCl + KNO3 + Cl2 + H2Ob) S + NaOH ot⎯⎯→ Na2SO4 + Na2S + H2Oc) FeI2 + H2SO4 ot⎯⎯→Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2Od) MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![dũng nguyễn tiến](https://hoc24.vn/images/avt/avt124238538_256by256.jpg)
- dũng nguyễn tiến
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 0
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG](https://hoc24.vn/images/avt/avt3053873_256by256.jpg)
- ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
-
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O
Đúng 3 Bình luận (0)![mama joe](https://hoc24.vn/images/avt/avt123229865_256by256.jpg)
- mama joe
a. Na + O2 - - -- > Na2O
b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑
c. FeO + HCl - - -- > FeCl2 + H2O
d. Fe2O3 + H2SO4 - - -- > Fe2(SO4)3 + H2O
e. P + O2 - - -- > P2O5
Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Thảo Phương](https://hoc24.vn/images/avt/avt2069811_256by256.jpg)
- Thảo Phương CTVVIP
-
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\left(4:1:2\right)\\ b.2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\left(2:2:3\right)\\ c.FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ d.Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_2+3H_2O\left(1:3:1:3\right)\\ e.4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\left(4:5:2\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0)![Nguyễn Hoàng Nam](https://hoc24.vn/images/avt/avt205_256by256.jpg)
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2. (2) HgO → Hg + O2.
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2.
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Ngô Quang Sinh](https://hoc24.vn/images/avt/avt383_256by256.jpg)
- Ngô Quang Sinh
-
Chọn C.
Phản ứng tự oxi hóa khử là phản ứng trong đó 1 nguyên tố trong 1 chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2 (nguyên tố O).
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O (nguyên tố Cl).
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO (nguyên tố N).
Đúng 0 Bình luận (0)![Vũ Ngọc Lan](https://hoc24.vn/images/avt/avt2806652_256by256.jpg)
- Vũ Ngọc Lan
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Trung Nguyen](https://hoc24.vn/images/avt/avt2024701_256by256.jpg)
- Trung Nguyen
-
1)\(N^{-3}H_3+Cl_2\rightarrow N^0_2+HCl\)
\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Cl_2^0+2e\rightarrow2Cl^{-1}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3Cl_2\rightarrow N_2+6HCl\). Cl là chất oxi hóa và N là chất khử
2)\(N^{-3}H_3+O_2^0\rightarrow N^{+2}O+H_2O^{-2}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e\left(oxihóa\right)\\5\times|O_2^0+4e\rightarrow2O^{2-}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\). N là chất oxi hóa và O là chất khử
3)\(Al^0+Fe^{+\frac{8}{3}}_3O_4\rightarrow Al^{+3}_2O_3+Fe^0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|2Al^0\rightarrow Al_2^{+3}+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Fe^{+\frac{8}{3}}_3+8e\rightarrow3Fe^0\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
Fe là chất khử và Al là chất oxi hóa
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa![my đặng](https://hoc24.vn/images/avt/avt131138067_256by256.jpg)
- my đặng
Câu 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. KClO3----------->KCl + O2
b. Fe3O4 + H2------------>Fe + H2O
c. NH3 + O2-------------> NO + H2O
d. KMnO4 + HCl-----------> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
e. Al + HNO3----------> Al(NO3)3 + N2O + H2O
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Lihnn_xj](https://hoc24.vn/images/avt/avt124882645_256by256.jpg)
- Lihnn_xj
-
a, 2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2
b, Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
c. 4NH3 + 5O2 \(\rightarrow\) 4NO + 6H2O
d. 2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
e. 8Al + 30HNO3 \(\rightarrow\) 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đúng 2 Bình luận (1)![nguyễn trần ngọc nhi](https://hoc24.vn/images/avt/avt2047072_256by256.jpg)
- nguyễn trần ngọc nhi
lập pthh theo các sơ đồ sau:Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2OCA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2OAl+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2OAl+H2SO4-->Al2(SO4)3Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2OFe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2OFe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2OCa+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2OKClO3+HCl-->KCl+CL2+H2OKMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2OMnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2OFe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2OFe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2OFe3O4+CO-->Fe+CO2Fe2O3+CO-->Fe+CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Mai Vũ Ngọc](https://hoc24.vn/images/avt/avt2035725_256by256.jpg)
- Mai Vũ Ngọc
1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O
2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O
3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O
5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O
8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
9, pthh ghi sai thiếu H
10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O
14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O
15, cthh ghi sai hay sao ý
16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2
20, cthh ghi sai
cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt
Đúng 0 Bình luận (0)
Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Kclo3 Ra Kcl + O2
-
KClO3 = KCl O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
KClO3 = KCl + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
KClO3 | KCl + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
KClO3 → KCl + O2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cân Bằng KClO3 → KCl + O2 - Hy Vũ - Hoc247
-
KClO3 = KCl O2 | Phương Trình Nhiệt Phân Muối Kali Clorat
-
KClO3 | KCl + O2 | Phương Trình Hóa Học | Cân Bằng Phương Trình ...
-
KClO3 | KCl + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Pứ Hóa Học Sau Bằng Pp Thăng Bằng Electron ( Xác định ...
-
Na2O B. KClO3 -------> KCl + O2↑ Hãy Viết Thành Phương Trình Hóa ...
-
KCl + O2 ( Tìm Hiểu Kclo3 Kcl + O2 Phản ứng Oxi Hóa Khử) - BYTUONG
-
A) Na + O2 → Na2O B) KClO3 → KCl + O2 C) CuO + H2 → Cu + H2O ...
-
[hóa 10]Phương Pháp Thăng Bằng Electron. - HOCMAI Forum
-
Top 20 Cách điều Chế Kclo3 Từ Cl2 Mới Nhất 2022