Cu2S Fe2O3 ​ SO2c. Cl2 KOH -------> KCl KClO3 H2Od. P ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 4:37 Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
21 tháng 11 2017 lúc 4:38

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng 0 Bình luận (0) Fen Fan
  • Fen Fan
17 tháng 12 2021 lúc 12:43

U

Đúng 0 Bình luận (0) Nguyễn Anh Thạnh
  • Nguyễn Anh Thạnh
6 tháng 2 2023 lúc 5:45 cân bằng phản ứng ôxi hóa khử1.      As2S3  +  HNO3  +  H2O    H3AsO4   + H2SO4  + NO.2.      CrI3  + Cl2  + KOH   K2CrO4  + KIO4  + KCl  + H2O3.      CuFeS2  + O2    Cu2S  + SO2   + Fe2O34.      FeS  + H2SO4    Fe2(SO4)3   + SO2  + H2O5.      FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.6.      Fe3C + HNO3  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2OĐọc tiếp

cân bằng phản ứng ôxi hóa khử

1.      As2S3  +  HNO3  +  H2  H3AsO4   + H2SO4  + NO.

2.      CrI3  + Cl2  + KOH   K2CrO4  + KIO4  + KCl  + H2O

3.      CuFeS2  + O2    Cu2S  + SO2   + Fe2O3

4.      FeS  + H2SO4    Fe2(SO4)3   + SO2  + H2O

5.      FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.

6.      Fe3C + HNO3  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi
  • Kudo Shinichi
6 tháng 2 2023 lúc 6:28

1.

\(As_2^{+3}S_3^{-2}\rightarrow2As^{+5}+3S^{+6}+28e\)`xx3`
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)`xx28`

\(3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O\rightarrow6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO\)

2. 

\(Cr^{+3}I_3^{-1}\rightarrow Cr^{+6}+3I^{+7}+27e\)`xx2`
\(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^{-1}\)`xx27`

\(2CrI_3+27Cl_2+64KOH\rightarrow2K_2CrO_4+6KIO_4+54KCl+32H_2O\)

3. Tạo CuO chứ bạn?

\(2Cu^{+2}Fe^{+2}S_2^{-2}\rightarrow2Cu^{+2}+2Fe^{+3}+4S^{+4}+26e\)`xx2`
\(O_2+2e\rightarrow2O^{-2}\)`xx13`

\(4CuFeS_2+13O_2\xrightarrow[]{t^o}4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\)

4. 

\(2Fe^{+2}S^{-2}\rightarrow2Fe^{+3}+2S^{+6}+18e\)`xx1`
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)`xx9`

\(2FeS+10H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)

5.

\(Fe^{+2}S_2^{-1}\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\)`xx1`
\(N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\)`xx30`

\(FeS_2+18HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+15NO_2+7H_2O\)

6. 

\(Fe^{+2}_3C^{-6}\rightarrow3Fe^{+3}+C^{+4}+13e\)`xx3`
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)`xx13`

\(3Fe_3C+40HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3CO_2+13NO+20H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) HT.Phong (9A5)
  • HT.Phong (9A5) CTV
6 tháng 2 2023 lúc 6:30

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử

1. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO

2. 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O

3. 4CuFeS2 + 9O2 → 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2

4. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

5. FeS2 + 18HNO3 → 15NO2 + Fe(NO3)3 + 7H2O + 2H2SO4

6. 3Fe3C + 40HNO3 → 3CO2 + 9Fe(NO3)3+ 13NO + 20H2O

 

 

Đúng 0 Bình luận (0) Hoàng Chiếm
  • Hoàng Chiếm
7 tháng 5 2021 lúc 8:38

hoàn thành các Pt phản ứng dưới đây a) Fe + O2 ---> Fe3O4b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2c) Fe + Cl2 ---> FeCl3d) KClO3 ---> KCl + O2e) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2Of) P2O5 + H2o ---> H3PO4g) K2O + H2O ---> KOHh) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit 1 0 Khách Gửi Hủy Minh Nhân
  • Minh Nhân
7 tháng 5 2021 lúc 9:07

a) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 

b) 

2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 

c) 

Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3 

d) 

2KClO3-to-> 2KCl + 3O2 

e) 

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O 

f) 

P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 

g) 

K2O + H2O => 2KOH 

h) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

Đúng 1 Bình luận (0) qanhnetrUwU
  • qanhnetrUwU
13 tháng 10 2021 lúc 15:02

Trình bày các bước cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương phápthăng bằng electron?a) KClO3 + NH3 ot⎯⎯→KCl + KNO3 + Cl2 + H2Ob) S + NaOH ot⎯⎯→ Na2SO4 + Na2S + H2Oc) FeI2 + H2SO4 ot⎯⎯→Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2Od) MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy dũng nguyễn tiến
  • dũng nguyễn tiến
19 tháng 12 2021 lúc 20:04

cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau 

1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O 

2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20 

3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O 

4,NH3 +O2 ->NO+H2O 

5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4 

6, KClO3+C -> KCl +CO2 

7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO  

8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O 

9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
19 tháng 12 2021 lúc 20:16

1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O 

2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20 

3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O 

4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O 

5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4 

6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2 

7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO  

8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O 

9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O

Đúng 3 Bình luận (0) mama joe
  • mama joe
29 tháng 11 2021 lúc 19:32

a. Na + O2 - - -- > Na2O

b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑

c. FeO + HCl - - -- > FeCl2 + H2O

d. Fe2O3 + H2SO4 - - -- > Fe2(SO4)3 + H2O

e. P + O2 - - -- > P2O5

Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương
  • Thảo Phương CTVVIP
29 tháng 11 2021 lúc 19:40

\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\left(4:1:2\right)\\ b.2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\left(2:2:3\right)\\ c.FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ d.Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_2+3H_2O\left(1:3:1:3\right)\\ e.4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\left(4:5:2\right)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
23 tháng 6 2018 lúc 17:56 Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau: (1) 2H2O2 →  2H2O + O2.                                                                (2) HgO → Hg + O2. (3) Cl2 + KOH  →  KCl + KClO + H2O.         (4) KClO3  →  KCl + O2. (5) NO2 + H2O  → HNO3 + NO.                     (6) FeS + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H20. Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử? A.1 B. 2 C. 3 D. 4Đọc tiếp

Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:

(1) 2H2O2 →  2H2O + O2.                                                                (2) HgOHg + O2.

(3) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O.         (4) KClO3  KCl + O2.

(5) NO2 + H2O HNO3 + NO.                     (6) FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
23 tháng 6 2018 lúc 17:58

Chọn C.

Phản ứng tự oxi hóa khử là phản ứng trong đó 1 nguyên tố trong 1 chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.

(1) 2H2O2  2H2O + O2 (nguyên tố O).

(3) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O (nguyên tố Cl).

(5) NO2 + H2 HNO3 + NO (nguyên tố N).

Đúng 0 Bình luận (0) Vũ Ngọc Lan
  • Vũ Ngọc Lan
27 tháng 11 2019 lúc 19:45 Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng. 1: NH3 + Cl2 - N2 +HCl 2: NH3 +O2 - NO + H2O 3: Al + Fe3O4 - Al2O3 + Fe 4: MnO2 + HCl - MnCl2 + Cl2 + H2O 5: HCl + KMnO4 - MnCl2 + KCl + Cl2 + H20 6: Cu + HNO3 - Cu(NO3)2 + NO + H2O 7: Zn + HNO3 - Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20 8: Al + HNO3 - Al(NO3)3 + N20 + H20 9: Al + H2SO4(đặc) -Al2(SO4)3 + SO2 + H20 10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 - MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H2...Đọc tiếp

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?

Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl

2: NH3 +O2 -> NO + H2O

3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe

4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O

5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20

6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20

8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20

9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20

10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20

11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20

12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20

13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Trung Nguyen
  • Trung Nguyen
16 tháng 12 2019 lúc 20:34

1)\(N^{-3}H_3+Cl_2\rightarrow N^0_2+HCl\)

\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Cl_2^0+2e\rightarrow2Cl^{-1}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow2NH_3+3Cl_2\rightarrow N_2+6HCl\). Cl là chất oxi hóa và N là chất khử

2)\(N^{-3}H_3+O_2^0\rightarrow N^{+2}O+H_2O^{-2}\)

\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e\left(oxihóa\right)\\5\times|O_2^0+4e\rightarrow2O^{2-}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\). N là chất oxi hóa và O là chất khử

3)\(Al^0+Fe^{+\frac{8}{3}}_3O_4\rightarrow Al^{+3}_2O_3+Fe^0\)

\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|2Al^0\rightarrow Al_2^{+3}+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Fe^{+\frac{8}{3}}_3+8e\rightarrow3Fe^0\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)

Fe là chất khử và Al là chất oxi hóa

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa my đặng
  • my đặng
27 tháng 12 2021 lúc 8:12 Câu 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:a. KClO3-----------KCl + O2b. Fe3O4 + H2------------Fe + H2Oc. NH3 + O2------------- NO + H2Od. KMnO4 + HCl-----------  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Oe. Al + HNO3---------- Al(NO3)3 + N2O + H2OĐọc tiếp

Câu 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:

a. KClO3----------->KCl + O2

b. Fe3O4 + H2------------>Fe + H2O

c. NH3 + O2-------------> NO + H2O

d. KMnO4 + HCl----------->  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

e. Al + HNO3----------> Al(NO3)3 + N2O + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 13: Phản ứng hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Lihnn_xj
  • Lihnn_xj
27 tháng 12 2021 lúc 8:18

a, 2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2

b,  Fe3O4 + 4H2  \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O

c. 4NH3 + 5O2 \(\rightarrow\) 4NO + 6H2O

d. 2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\)  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

e. 8Al + 30HNO3 \(\rightarrow\) 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

Đúng 2 Bình luận (1) nguyễn trần ngọc nhi
  • nguyễn trần ngọc nhi
21 tháng 8 2016 lúc 9:17 lập pthh theo các sơ đồ sau:Mg+H2SO4--MgSO4+SO2+H2OCA+H2SO4--CaSO4+SO2+H2OAl+HNO3--Al(NO3)3+NO2+H2OAl+HNO3--Al(NO3)3+NO+H2OAl+HNO3--Al(NO3)3+N2O+H2OAl+HNO3--Al(NO3)3+N2+H2OAl+HNO3--Al(NO3)+NH4NO3+H2OAl+H2SO4--Al2(SO4)3+H2S+H2OAl+H2SO4--Al2(SO4)3Fe+H2SO4--Fe2(SO4)3+S+H2OFe+HNO3--Fe(NO3)3+NO2+H2OFe+HNO3--Fe(NO3)3+NO+H2OCa+HNO3--Ca(NO3)2+NO+H2OKClO3+HCl--KCl+CL2+H2OKMnO4+HCl--MnCl2+KCl+Cl2+H2OMnO2+HCl--MnCl2+Cl2+H2OFe3O4+HCl--FeCl2+FeCl3+H2OFe3O4+H2SO4--FeSO4+Fe2(SO4)3+H2OFe3O4+CO--Fe+CO2Fe2O3+CO--...Đọc tiếp

lập pthh theo các sơ đồ sau:Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2OCA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2OAl+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2OAl+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2OAl+H2SO4-->Al2(SO4)3Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2OFe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2OFe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2OCa+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2OKClO3+HCl-->KCl+CL2+H2OKMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2OMnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2OFe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2OFe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2OFe3O4+CO-->Fe+CO2Fe2O3+CO-->Fe+CO2 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Mai Vũ Ngọc
  • Mai Vũ Ngọc
25 tháng 10 2016 lúc 6:07

1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O

2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O

3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O

5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O

8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

9, pthh ghi sai thiếu H

10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O

14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O

15, cthh ghi sai hay sao ý

16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2

20, cthh ghi sai

cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt hehe

 

Đúng 0 Bình luận (0)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Kclo3 Ra Kcl + O2