Của Ai? Tiếng Nhật Là Gì?→だれのですか? Ý Nghĩa, Cách Dùng Của ...

Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)

Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí. Minna no NihongoNgữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong “ Minna no Nihongo Bài 2【JLPT N5 Bài 2】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật

目次

  • 1 Nói 1 cách đơn giản về  だれのですか…?
  • 2 Mô tả chi tiết về  だれのですか?
    • 2.1 Cách sử dụng cơ bản của だれのですか?

Nói 1 cách đơn giản về  だれのですか…?

Đó là một từ được sử dụng khi bạn không biết chủ sở hữu là ai. Đây là một trong những ngữ pháp được sử dụng thường xuyên nhất trong hội thoại tiếng Nhật và thường được sử dụng trong bài kiểm tra JLPT N5.

Nó giống như Của ai trong tiếng Việt.

Ví dụ:

1. あのパソコンはだれのですか?

Máy tính này là của ai vậy?

→私わたしのです。

Của tôi.

2. あの服ふくはだれのものですか?

Quần áo đó là của ai?

→だれのものでもありません。

Không phải của ai cả.

3.あれはだれの服ふくですか?

Quần áo đó là của ai?

→あれは首藤しゅとうさんの服ふくです。

Đó là quần áo của Shuto.

4. これ、だれの?

Cái này của ai vậy?

→あ、それは金子かねこさんのです。

Ah, đó là Kaneko.

5.この財布さいふはどなたのでしょうか?

Ví này là của ai?

→鈴木すずき様さまのものです。

Nó thuộc về Suzuki.

Tóm tắt

  1. だれのですか?= Của ai trong Tiếng Việt
  2. だれのですか?= だれの(もの) ですか? (đồ vật này là của ai vậy ? ) Trong đó もの bị lượt bỏ đi.
  3. Cách nói lịch sự của だれのですか?どなたのですか?

Mô tả chi tiết về  だれのですか?

[この消けしゴムはだれのですか?] Cục tẩy này của ai đây?

Học sinh

Giáo viên

[私のです!] Nhớ tiếng Nhật ghê nhĩ ^^ Vâng! Em thường sử dụng nó trong lớp học tiếng Nhật, vì vậy em đã nhớ nó!

Học sinh

Giáo viên

Nhưng だれのですか?Cũng có rất nhiều cách để nói, vì vậy hãy học về nó nhé!

だれのですか?tương đương với Của ai? trong tiếng Việt và Whose? trong tiếng Anh.

Ngữ pháp này được sử dụng khi bạn không biết chủ sở hữu là ai. Hãy cân thận khi sử dụng và đừng nhầm lẫn với だれですか? nhé 🙂

Cách sử dụng cơ bản của だれのですか?

Câu ví dụ

1. あのパソコンはだれのですか?

Máy tính đó là ai?

わたしのです。

Đó là tôi.

Giải thích

Câu trả lời cho だれのですか?là OOのです。, như trong câu ví dụ. Sử dụng tên người, v.v. cho và OO. Lưu ý rằng 私わたしのです。được viết tắt là 私わたしの(パソコン)です。AB

Nếu bạn muốn biết thêm, vui lòng kiểm tra từ URL bên dưới nhé.

Cái này là gì? tiếng Nhật là gì?→AのB, これは何の[物]ですか?Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】

2. あのふくはだれのものですか?

Quần áo đó là của ai?

→だれのものでもありません。

Không phải của ai cả.

Giải thích

Thay vì だれのですか?, bạn có thể nói だれのものですか?.

だれのものでもありません。thường được sử dụng, vì vậy hãy học nó nhé!

Quá khứ,Quá khứ phủ định? tiếng Nhật là gì?→~でした&ではありませんでした Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】

3. あれはだれの服ふくですか?

Quần áo đó là của ai?

→あれは首藤しゅとうさんの服ふくです。

Đó là quần áo của Shuto.

Giải thích

①だれのですか?

②だれのものですか?

③だれの服ふくですか?

Ba cách nó này có ý nghĩa đúng và như nhau. Vì vậy, nếu bạn không biết chủ sở hữu là ai, hãy nhớ rằng có ba cách để nói điều đó nhé.

4. これ、だれの?

Đây là ai?

→あ、それは金子かねこさんのです。

Ah, đó là của Kaneko.

Giải thích

Trong một số trường hợp, これはだれのですか?Bị bỏ qua và これ、だれの? được sử dụng. Về cơ bản, nó được sử dụng cho gia đình, bạn bè và cấp dưới, nhưng không dành cho người lớn tuổi như giáo viên hoặc cấp trên.

5. この財布さいふはどなたのでしょうか?

Ví này là của ai?

鈴木すずき様さまのものです。

Nó thuộc về Suzuki.

Giải thích

Cách nói lịch sự của だれのですか?どなたのでしょうか?

Bài trước cũng có nói đến cách hỏi tên thể lịch sụ của だれですか?là どなたですか? rồi phải không nào?

Nó giống như nhau cả.

[V- được không?] tiếng Nhật là gì? → Vましょうか? Ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngữ pháp N5]

Danh sách các bài viết liên quan đến だれ

Ai/Vị nào? tiếng Nhật là gì?→だれですか?&どなたですか? Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】 Là gì?Ai vậy? tiếng Nhật là gì?→~ですか?&どなた/誰(だれ)ですか?Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】 Với ai? Tiếng Nhật là gì? →だれと? Và [Sinh vật] + と Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】 [Có ai không? Không có ai cả.] tiếng Nhật là gì? → だれがいますか?だれもいません Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng [Ngữ pháp N5] Tổng kết

  1. だれのですか?= Của ai trong Tiếng Việt
  2. だれのですか?= だれの(もの) ですか? (đồ vật này là của ai vậy ? ) Trong đó もの bị lượt bỏ đi.
  3. Cách nói lịch sự của だれのですか?どなたのですか?

Từ khóa » Cái Này Là Của Ai Bằng Tiếng Anh