Cửa Khẩu Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt Nam Hiện/ẩn mục Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt Nam
    • 1.1 Cửa khẩu quốc tế đường bộ
    • 1.2 Cửa khẩu quốc tế đường hàng không
    • 1.3 Cửa Khẩu quốc tế đường biển
    • 1.4 Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt
  • 2 Danh sách cửa khẩu quốc gia Việt Nam
  • 3 Thống kê cửa khẩu Việt Nam
  • 4 Chỉ dẫn
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa).[1]

Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang Trung Quốc được nêu trong "Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc".[2] Phần sau liệt kê danh sách các cửa khẩu của Việt Nam [3][4]

Danh sách cửa khẩu đường bộ có chứa các cửa khẩu không có trong thực tế, đã từng được dánh dấu nhưng bị xóa đi khi được biên tập lại.

Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Cửa khẩu quốc tế đường bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Tên cửa khẩuViệt Nam Tên cửa khẩuNước ngoài Tỉnh Tới quốc gia Khu kinh tế
01 Móng Cái Đông Hưng (东兴) Quảng Ninh  Trung Quốc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái
02 Hữu Nghị Hữu Nghị quan (友誼關) Lạng Sơn Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn
03 Tà Lùng Thủy Khẩu(水口) Cao Bằng Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng
04 Trà Lĩnh Long Bang(龙邦) Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng
05 Thanh Thủy Thiên Bảo (天保) Tuyên Quang Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
06 Lào Cai Hà Khẩu (河口) Lào Cai Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai
07 Ma Lù Thàng Kim Thủy Hà (金水河) Lai Châu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
08 Tây Trang Pang Hok(Sop Hun) Điện Biên  Lào Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang
09 Chiềng Khương Ban Dan Sơn La Khu kinh tế cửa khẩu Sơn La
10 Lóng Sập Pahang Khu kinh tế cửa khẩu Sơn La
11 Na Mèo Namsoi Thanh Hóa Không
12 Nậm Cắn Namkan Nghệ An Không
13 Cầu Treo Namphao Hà Tĩnh Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
14 Cha Lo Naphao Quảng Trị Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
15 Lao Bảo Den Savanh Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo
16 La Lay Lalay Không
17 Nam Giang(Đăk Ôc) Dak Ta Ook Đà Nẵng Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang
18 Bờ Y Phoukeua Quảng Ngãi Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
19 Lệ Thanh Cửa khẩu Oyadav Gia Lai  Campuchia Khu kinh tế cửa khẩu Đường 19
20 Hoa Lư Trapeang Sre Đồng Nai Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
21 Xa Mát Trapeang Phlong Tây Ninh Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát
22 Tân Nam Meanchey Không
23 Mộc Bài Bavet Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
24 Bình Hiệp Prey Voa Khu kinh tế cửa khẩu Long An
27 Khánh Bình Chray Thom An Giang(Sông Bình Di) Khu kinh tế cửa khẩu An Giang
28 Vĩnh Xương Kaam Samnor An Giang(Sông Tiền)
29 Tịnh Biên Phnom Den An Giang
30 Hà Tiên Prek Chak Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên

Cửa khẩu quốc tế đường hàng không

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (Tp Hồ Chí Minh)
  • Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
  • Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng (Đà Nẵng)
  • Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Hải Phòng)
  • Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (Thừa Thiên – Huế)
  • Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh (Khánh Hòa)
  • Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ (Cần Thơ)
  • Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc (Kiên Giang)
  • Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn (Quảng Ninh)
  • Cảng hàng không quốc tế Vinh (Nghệ An)

Cửa Khẩu quốc tế đường biển

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cảng Cái Lân - Hồng Gai (Quảng Ninh)
  • Cảng tàu khách quốc tế Hạ Long (Quảng Ninh)
  • Cảng tàu khách quốc tế Tuần Châu (Quảng Ninh)
  • Cảng Hải Phòng (Hải Phòng)
  • Cảng Ninh Phúc (Ninh Bình)
  • Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
  • Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
  • Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
  • Cảng Chân Mây (Thừa Thiên – Huế)
  • Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
  • Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)
  • Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
  • Cảng Quy Nhơn (Bình Định)
  • Cảng Ba Ngòi - Cam Ranh (Khánh Hòa)
  • Cảng Nha Trang (Khánh Hòa)
  • Cảng Vũng Tàu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
  • Cảng Phú Mỹ (Bà Rịa-Vũng Tàu)
  • Cảng Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh)
  • Cảng Cần Thơ (Cần Thơ)
  • Cảng An Thới - Phú Quốc (Kiên Giang)

Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Đi Trung Quốc
  • Lào Cai - Đi Hà Khẩu, Trung Quốc

Danh sách cửa khẩu quốc gia Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Tên cửa khẩuViệt Nam Tên cửa khẩuNước ngoài Huyện Tỉnh Tới quốc gia
01 Hoành Mô Động Trung Bình Liêu Quảng Ninh Trung Quốc
02 Bắc Phong Sinh Lý Hỏa Hải Hà
03 Bình Nghi Bình Nhi Quan Tràng Định Lạng Sơn
04 Chi Ma Ái Điểm Lộc Bình
05 Lý Vạn Thạc Long Hạ Lang Cao Bằng
06 Hạ Lang Khoa Giáp
07 Pò Peo Nhạc Vu Trùng Khánh
08 Sóc Giang Bình Mãng Hà Quảng
09 Săm Pun Thanh Long Vàng Mèo Vạc Tuyên Quang
10 Phó Bảng Cheng Sung Song Đồng Văn
11 Xín Mần(Long Tuyền) Đô Long Xín Mần
12 Mường Khương Kiều Đầu Mường Khương Lào Cai
13 A Pa Chải Long Phú Mường Nhé Điện Biên
14 Si Pa Phìn Houay La(Huổi Lả) Lào
15 Cà Roòng Nong Ma Bố Trạch Quảng Trị
16 Tà Meo Attapu Desica Đakrông
17 Hồng Vân Kutai A Lưới Huế
18 A Đớt Tavang
19 Cẩm Lệ Angkor Tovang Chư Prông Gia Lai Campuchia
20 Đăk Ruê Chi Mian Ea Súp Đắk Lắk
21 Đăk Peur Nam Lieou Đăk Mil Lâm Đồng
22 Bu Prăng O Raing Tuy Đức
23 Hoàng Diệu Lapakhe Bù Đốp Đồng Nai
24 Phú Thọ Hòa Tbange Meanchay
25 Lộc Thịnh Tonle Chàm Lộc Ninh
26 Thạnh An Stung Treng Châu Đốc An Giang
27 Mỹ Quý Tây Sam Reong Đức Huệ Tây Ninh
28 Hương Uyên Svay A Ngoong Tân Hưng
29 Giang Thành Ton Hon Giang Thành An Giang

Thống kê cửa khẩu Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Tên cửa khẩu Cấp Loại Huyện, Quận, Thị xã Tỉnh, Thành Tới cửa khẩu Quốc gia Khu kinh tế
01 Nội Bài Quốc tế Hàng không Sóc Sơn Hà Nội Nhiều Quốc gia
02 Cát Bi Hải An Hải Phòng nt
03 Vân Đồn Vân Đồn Quảng Ninh nt
04 Móng Cái Đường bộ Móng Cái Đông Hưng Trung Quốc
05 Hoành Mô Quốc gia Bình Liêu Động Trung Không
06 Bắc Phong Sinh Hải Hà Lý Hỏa
07 Chi Ma Lộc Bình Lạng Sơn Ái Điểm
08 Co Sâu Tỉnh Cao Lộc Không
09 Pò Nhùng[5]
10 Hữu Nghị Quốc tế Bằng Tường
11 Đồng Đăng Đường sắt nt
12 Cốc Nam Quốc gia Đường bộ Văn Lãng Lộng Hoài
13 Tân Thanh Pu Zhai(Pò Chài) Không
14 Bình Nghi Tỉnh Tràng Định Bình Nhi Quan
15 Nà Nưa
16 Lý Vạn Quốc gia Hạ Lang Cao Bằng Thạc Long
17 Hạ Lang Khoa Giáp
18 Tà Lùng Phục Hòa Thủy Khẩu
19 Pò Peo Trùng Khánh Nhạc Vu Không
20 Trà Lĩnh Quốc tế Trà Lĩnh Long Bang
21 Sóc Giang Quốc gia Hà Quảng Bình Mãng Không
22 Săm Pun Mèo Vạc Hà Giang Thanh Long Vàng
23 Phó Bảng Đồng Văn Cheng Sung Song
24 Thanh Thủy Quốc tế Vị Xuyên Thiên Bảo
25 Xín Mần(Long Tuyền) Quốc gia Xín Mần Đô Long Không
26 Mường Khương(Tung Chung Phố) Mường Khương Lào Cai Kiều Đầu
27 Lào Cai Quốc tế Lào Cai Hà Khẩu
28 Bản Vược Quốc gia Bát Xát Ba Sa Không
29 Ma Lù Thàng Quốc tế Phong Thổ Lai Châu Kim Thủy Hà
30 A Pa Chải Quốc gia Mường Nhé Điện Biên Long Phú Không
31 Si Pa Phìn Houay La(Huổi Lả) Lào
32 Tây Trang Quốc tế Điện Biên Sop Hun(Sôp Hùn)
33 Chiềng Khương Sông Mã Sơn La Ban Dan(Bản Đán)
34 Nà Cài Tỉnh Yên Châu Sop Dung(Sốp Đung) Không
35 Lóng Sập(Pa Háng) Quốc tế[6] Mộc Châu Pa Hang
36 Tén Tằn nt Mường Lát Thanh Hóa Somvang(Xôm Vẳng)
37 Na Mèo Quốc tế Quan Sơn Namsoi(Nậm Xôi)
38 Khẹo[7] Tỉnh Thường Xuân Thalao(Tha Lấu) Không
39 Vinh Quốc tế Hàng không Tp Vinh Nghệ An
40 Nậm Cắn nt Đường bộ Kỳ Sơn Namkan(Nậm Cắn) Lào Không
41 Thanh Thủy Quốc gia Thanh Chương Namon(Nậm On)
42 Cầu Treo Quốc tế Hương Sơn Hà Tĩnh Namphao(Nậm Phao)
43 Cha Lo nt Minh Hóa Quảng Bình Naphao(Nà Phao)
44 Cà Roòng Quốc gia Bố Trạch Nong Ma
45 Lao Bảo Quốc tế Hướng Hóa Quảng Trị Den Savanh
46 La Lay Đakrông La Lay
47 Hồng Vân Quốc gia A Lưới Thừa Thiên – Huế Kutai Không
48 A Đớt Tavang(Tà Vàng)
49 Phú Bài Quốc tế Hàng không Hương Thủy
50 Đà Nẵng Hải Châu Đà Nẵng
51 Ch'Ơm Tỉnh Đường bộ Tây Giang Quảng Nam Kaleum(Kà Lừm) nt Không
52 La Dêê(Đăk Ôc) Quốc gia Nam Giang Dak Ta Ook nt
53 Bờ Y Quốc tế Ngọc Hồi Kon Tum Phou Keua(Phù Kưa) nt
54 Đăk Kôi[8] Quốc gia Kon Tuy Neak Campuchia Không
55 Đăk Ruê[8] Ea Súp Đắk Lắk Chi Mian
56 Lệ Thanh Quốc tế Đức Cơ Gia Lai O'Yadaw [9]
57 Cảng HK Cam Ranh Hàng không Tp Cam Ranh Khánh Hòa
58 Đăk Peur Quốc gia Đường bộ Đăk Mil Đắk Nông Nam Lieou Campuchia Không
59 Bu Prăng Tuy Đức nt O Raing
60 Hoa Lư Quốc tế Lộc Ninh Bình Phước Trapeang Srer
61 Hoàng Diệu Quốc gia Bù Đốp Lapakhe Không
62 Tân Tiến[10] Chay Kh’Leng
63 Lộc Thịnh Lộc Ninh Tonle Chàm
64 Xa Mát Quốc tế Tân Biên Trapeang Phlong
65 Mộc Bài Bến Cầu Bavet[9]
66 Kà Tum Quốc gia Tân Châu Chan Moul Không
67 Tống Lê Chân nt nt Sa Tum
68 Vạc Sa[11] nt nt
69 Tân Nam[12] Quốc tế nt Tân Biên Meanchey
70 Chàng Riệc[13] Quốc gia nt nt DaTbong Khmum
71 Phước Tân nt nt Châu Thành Bos Mon
72 Tân Sơn Nhất Quốc tế Hàng không Tân Bình Tp Hồ Chí Minh
73 Bình Hiệp nt Đường bộ Kiến Tường Long An Prey Voir nt
74 Mỹ Quý Tây Quốc gia Đức Huệ Sam Reong nt Không
75 Hưng Điền Tỉnh Vĩnh Hưng nt
76 Thông Bình[14] Quốc gia Tân Hồng Đồng Tháp nt
77 Dinh Bà Quốc tế nt Banteay Chakrey nt
78 Sở Thượng[14] Quốc gia nt Hồng Ngự nt Không
79 Thường Phước Quốc tế Đường sông Kaoh Roka[15] nt
80 Vĩnh Xương Tân Châu An Giang Kaam Samnor nt
81 Khánh Bình Đường sông An Phú Chrey Thom nt
82 Bắc Đại Tỉnh Đường bộ nt Không
83 Vĩnh Hội Đông Quốc gia Kompong Krosang nt
84 Tịnh Biên Quốc tế Tịnh Biên Phnom Den nt
85 Giang Thành Quốc gia Giang Thành Kiên Giang Ton Hon nt Không
86 Hà Tiên(Xà Xía) Quốc tế Hà Tiên Prek Chak nt

Chỉ dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ List of Ports that allowed foreigners enter and exit Vietnam by E-visa. Vietnam Immigration Department, 2018. Truy cập 30/12/2018.
  2. ^ Trích Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc Lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018 tại Wayback Machine. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 12/10/2016. Truy cập 31/12/2016.
  3. ^ Nghị định 01/2015/NĐ-CP quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Thuvienphapluat, 01/2015. Truy cập 31/12/2016.
  4. ^ Entry in Campuchia. Cambodia Mekongangkortours, 01/2016. Truy cập 31/12/2016.
  5. ^ Lạng Sơn: Làm thủ tục XNK tại cửa khẩu Pò Nhùng, huyện Cao Lộc. cand, 26/04/2013. Truy cập 20/01/2017.
  6. ^ Nâng cấp cửa khẩu chính Lóng Sập, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu quốc tế. Báo chính phủ, 24/12/2020.
  7. ^ Quyết định 2957/QĐ-UBND Thanh Hóa ngày 08/08/2016 về Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. Thuvienphapluat, 08/2016. Truy cập 20/01/2017.
  8. ^ a b Quyết định 1490/QĐ-TTg ngày 26/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia đến năm 2020. Thuvienphapluat, 08/2013. Truy cập 15/01/2017.
  9. ^ a b Cambodia border crossing Lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019 tại Wayback Machine. Cambodia tourism, 01/2017. Truy cập 31/12/2017.
  10. ^ Hội đàm về việc nâng cấp cặp cửa khẩu Tân Tiến-Chay Kh’leng thành cửa khẩu chính Bình Phước TV, 06/07/2016. Truy cập 20/01/2017.
  11. ^ Tây Ninh sẽ xây dựng 2 khu đô thị cửa khẩu quốc gia Lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017 tại Wayback Machine. Baohaiquan, 12/02/2014. Truy cập 20/01/2017.
  12. ^ Nâng cấp cửa khẩu Tân Nam lên thành cửa khẩu Quốc tế. Baotayninh, 02/10/2017. Truy cập 10/01/2018.
  13. ^ Tây Ninh công bố cửa khẩu Chàng Riệc là cửa khẩu chính. vietnamplus, 24/03/2016. Truy cập 20/01/2017.
  14. ^ a b Quyết định 1580/QĐ-TTg ngày 09/09/2013 Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030. Thuvienphapluat, 09/2013. Truy cập 20/01/2017.
  15. ^ Các cửa khẩu Việt Nam - Campuchia Lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2018 tại Wayback Machine. Thông tin du lịch Phương Nam, 2013. Truy cập 11/11/2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu quốc tế
Đường bộ
  • Trung Quốc← Móng Cái
  • Hữu Nghị
  • Tà Lùng
  • Trà Lĩnh
  • Thanh Thủy (Hà Giang)
  • Lào Cai
  • Ma Lù Thàng
  • Lào← Tây Trang
  • Chiềng Khương
  • Lóng Sập
  • Na Mèo
  • Nậm Cắn
  • Cầu Treo
  • Cha Lo
  • Lao Bảo
  • La Lay
  • Nam Giang
  • Bờ Y
  • Campuchia← Lệ Thanh
  • Hoa Lư
  • Xa Mát
  • Mộc Bài
  • Tân Nam
  • Bình Hiệp
  • Dinh Bà
  • Thường Phước
  • Vĩnh Xương
  • Khánh Bình
  • Tịnh Biên
  • Hà Tiên
Đường sắt
  • Đồng Đăng
  • Lào Cai
Đường biển(Cảng)
  • Cái Lân
  • Hải Phòng
  • Ninh Phúc
  • Nghi Sơn
  • Cửa Lò
  • Vũng Áng
  • Chân Mây
  • Tiên Sa
  • Kỳ Hà
  • Dung Quất
  • Quy Nhơn
  • Ba Ngòi
  • Nha Trang
  • Vũng Tàu
  • Phú Mỹ
  • Sài Gòn
  • Cần Thơ
  • An Thới
Hàng không(Sân bay)
  • Nội Bài
  • Gia Bình
  • Cát Bi
  • Vân Đồn
  • Vinh
  • Phú Bài
  • Đà Nẵng
  • Cam Ranh
  • Long Thành
  • Tân Sơn Nhất
  • Cần Thơ
  • Phú Quốc
Cửa khẩu quốc gia
  • Trung Quốc← Bắc Phong Sinh
  • Hoành Mô
  • Bản Chắt
  • Nà Căng
  • Chi Ma
  • Co Sâu
  • Pò Nhùng
  • Cốc Nam
  • Tân Thanh
  • Na Hình
  • Bình Nghi
  • Nà Nưa
  • Hạ Lang
  • Lý Vạn
  • Pò Peo
  • Sóc Giang
  • Cốc Pàng
  • Săm Pun
  • Phó Bảng
  • Xín Mần
  • Mường Khương
  • Bản Vược
  • U Ma Tu Khoòng
  • A Pa Chải
  • Lào← Si Pa Phìn
  • Huổi Puốc
  • Nà Cài
  • Nậm Lạnh
  • Tén Tằn
  • Khẹo
  • Thanh Thủy (Nghệ An)
  • Cà Roòng
  • Hồng Vân
  • A Đớt
  • Tây Giang
  • Campuchia← Đăk Kôi
  • Đăk Ruê
  • Đăk Peur
  • Bu Prăng
  • Hoàng Diệu
  • Lộc Thịnh
  • Tân Tiến
  • Tống Lê Chân
  • Kà Tum
  • Tà Nông
  • Vạc Sa
  • Chàng Riệc
  • Phước Tân
  • Mỹ Quý Tây
  • Hưng Điền
  • Thông Bình
  • Sở Thượng
  • Vĩnh Hội Đông
  • Giang Thành
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cửa_khẩu_Việt_Nam&oldid=74560464” Thể loại:
  • Cửa khẩu tại Việt Nam
  • Danh sách (Việt Nam)
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cửa khẩu Việt Nam Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Là Gì