Cửa Khẩu Việt Nam - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa).[1]
Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang Trung Quốc được nêu trong "Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc".[2] Phần sau liệt kê danh sách các cửa khẩu của Việt Nam [3][4]
Danh sách cửa khẩu đường bộ có chứa các cửa khẩu không có trong thực tế, đã từng được dánh dấu nhưng bị xóa đi khi được biên tập lại.
Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Cửa khẩu quốc tế đường bộ
[sửa | sửa mã nguồn]| Stt | Tên cửa khẩuViệt Nam | Tên cửa khẩuNước ngoài | Tỉnh | Tới quốc gia | Khu kinh tế |
|---|---|---|---|---|---|
| 01 | Móng Cái | Đông Hưng (东兴) | Quảng Ninh | Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái | |
| 02 | Hữu Nghị | Hữu Nghị quan (友誼關) | Lạng Sơn | Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn | |
| 03 | Tà Lùng | Thủy Khẩu(水口) | Cao Bằng | Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng | |
| 04 | Trà Lĩnh | Long Bang(龙邦) | Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng | ||
| 05 | Thanh Thủy | Thiên Bảo (天保) | Tuyên Quang | Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy | |
| 06 | Lào Cai | Hà Khẩu (河口) | Lào Cai | Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai | |
| 07 | Ma Lù Thàng | Kim Thủy Hà (金水河) | Lai Châu | Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng | |
| 08 | Tây Trang | Pang Hok(Sop Hun) | Điện Biên | Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang | |
| 09 | Chiềng Khương | Ban Dan | Sơn La | Khu kinh tế cửa khẩu Sơn La | |
| 10 | Lóng Sập | Pahang | Khu kinh tế cửa khẩu Sơn La | ||
| 11 | Na Mèo | Namsoi | Thanh Hóa | Không | |
| 12 | Nậm Cắn | Namkan | Nghệ An | Không | |
| 13 | Cầu Treo | Namphao | Hà Tĩnh | Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo | |
| 14 | Cha Lo | Naphao | Quảng Trị | Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | |
| 15 | Lao Bảo | Den Savanh | Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo | ||
| 16 | La Lay | Lalay | Không | ||
| 17 | Nam Giang(Đăk Ôc) | Dak Ta Ook | Đà Nẵng | Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang | |
| 18 | Bờ Y | Phoukeua | Quảng Ngãi | Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y | |
| 19 | Lệ Thanh | Cửa khẩu Oyadav | Gia Lai | Khu kinh tế cửa khẩu Đường 19 | |
| 20 | Hoa Lư | Trapeang Sre | Đồng Nai | Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | |
| 21 | Xa Mát | Trapeang Phlong | Tây Ninh | Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát | |
| 22 | Tân Nam | Meanchey | Không | ||
| 23 | Mộc Bài | Bavet | Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài | ||
| 24 | Bình Hiệp | Prey Voa | Khu kinh tế cửa khẩu Long An | ||
| 27 | Khánh Bình | Chray Thom | An Giang(Sông Bình Di) | Khu kinh tế cửa khẩu An Giang | |
| 28 | Vĩnh Xương | Kaam Samnor | An Giang(Sông Tiền) | ||
| 29 | Tịnh Biên | Phnom Den | An Giang | ||
| 30 | Hà Tiên | Prek Chak | Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
Cửa khẩu quốc tế đường hàng không
[sửa | sửa mã nguồn]- Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (Tp Hồ Chí Minh)
- Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng (Đà Nẵng)
- Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Hải Phòng)
- Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (Thừa Thiên – Huế)
- Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh (Khánh Hòa)
- Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ (Cần Thơ)
- Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc (Kiên Giang)
- Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn (Quảng Ninh)
- Cảng hàng không quốc tế Vinh (Nghệ An)
Cửa Khẩu quốc tế đường biển
[sửa | sửa mã nguồn]- Cảng Cái Lân - Hồng Gai (Quảng Ninh)
- Cảng tàu khách quốc tế Hạ Long (Quảng Ninh)
- Cảng tàu khách quốc tế Tuần Châu (Quảng Ninh)
- Cảng Hải Phòng (Hải Phòng)
- Cảng Ninh Phúc (Ninh Bình)
- Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
- Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
- Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
- Cảng Chân Mây (Thừa Thiên – Huế)
- Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
- Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)
- Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
- Cảng Quy Nhơn (Bình Định)
- Cảng Ba Ngòi - Cam Ranh (Khánh Hòa)
- Cảng Nha Trang (Khánh Hòa)
- Cảng Vũng Tàu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
- Cảng Phú Mỹ (Bà Rịa-Vũng Tàu)
- Cảng Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh)
- Cảng Cần Thơ (Cần Thơ)
- Cảng An Thới - Phú Quốc (Kiên Giang)
Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Đi Trung Quốc
- Lào Cai - Đi Hà Khẩu, Trung Quốc
Danh sách cửa khẩu quốc gia Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]| Stt | Tên cửa khẩuViệt Nam | Tên cửa khẩuNước ngoài | Huyện | Tỉnh | Tới quốc gia |
|---|---|---|---|---|---|
| 01 | Hoành Mô | Động Trung | Bình Liêu | Quảng Ninh | Trung Quốc |
| 02 | Bắc Phong Sinh | Lý Hỏa | Hải Hà | ||
| 03 | Bình Nghi | Bình Nhi Quan | Tràng Định | Lạng Sơn | |
| 04 | Chi Ma | Ái Điểm | Lộc Bình | ||
| 05 | Lý Vạn | Thạc Long | Hạ Lang | Cao Bằng | |
| 06 | Hạ Lang | Khoa Giáp | |||
| 07 | Pò Peo | Nhạc Vu | Trùng Khánh | ||
| 08 | Sóc Giang | Bình Mãng | Hà Quảng | ||
| 09 | Săm Pun | Thanh Long Vàng | Mèo Vạc | Tuyên Quang | |
| 10 | Phó Bảng | Cheng Sung Song | Đồng Văn | ||
| 11 | Xín Mần(Long Tuyền) | Đô Long | Xín Mần | ||
| 12 | Mường Khương | Kiều Đầu | Mường Khương | Lào Cai | |
| 13 | A Pa Chải | Long Phú | Mường Nhé | Điện Biên | |
| 14 | Si Pa Phìn | Houay La(Huổi Lả) | Lào | ||
| 15 | Cà Roòng | Nong Ma | Bố Trạch | Quảng Trị | |
| 16 | Tà Meo | Attapu Desica | Đakrông | ||
| 17 | Hồng Vân | Kutai | A Lưới | Huế | |
| 18 | A Đớt | Tavang | |||
| 19 | Cẩm Lệ | Angkor Tovang | Chư Prông | Gia Lai | Campuchia |
| 20 | Đăk Ruê | Chi Mian | Ea Súp | Đắk Lắk | |
| 21 | Đăk Peur | Nam Lieou | Đăk Mil | Lâm Đồng | |
| 22 | Bu Prăng | O Raing | Tuy Đức | ||
| 23 | Hoàng Diệu | Lapakhe | Bù Đốp | Đồng Nai | |
| 24 | Phú Thọ Hòa | Tbange Meanchay | |||
| 25 | Lộc Thịnh | Tonle Chàm | Lộc Ninh | ||
| 26 | Thạnh An | Stung Treng | Châu Đốc | An Giang | |
| 27 | Mỹ Quý Tây | Sam Reong | Đức Huệ | Tây Ninh | |
| 28 | Hương Uyên | Svay A Ngoong | Tân Hưng | ||
| 29 | Giang Thành | Ton Hon | Giang Thành | An Giang |
Thống kê cửa khẩu Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]| Stt | Tên cửa khẩu | Cấp | Loại | Huyện, Quận, Thị xã | Tỉnh, Thành | Tới cửa khẩu | Quốc gia | Khu kinh tế |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 01 | Nội Bài | Quốc tế | Hàng không | Sóc Sơn | Hà Nội | Nhiều Quốc gia | ||
| 02 | Cát Bi | Hải An | Hải Phòng | nt | ||||
| 03 | Vân Đồn | Vân Đồn | Quảng Ninh | nt | ||||
| 04 | Móng Cái | Đường bộ | Móng Cái | Đông Hưng | Trung Quốc | Có | ||
| 05 | Hoành Mô | Quốc gia | Bình Liêu | Động Trung | Không | |||
| 06 | Bắc Phong Sinh | Hải Hà | Lý Hỏa | |||||
| 07 | Chi Ma | Lộc Bình | Lạng Sơn | Ái Điểm | Có | |||
| 08 | Co Sâu | Tỉnh | Cao Lộc | Không | ||||
| 09 | Pò Nhùng[5] | |||||||
| 10 | Hữu Nghị | Quốc tế | Bằng Tường | Có | ||||
| 11 | Đồng Đăng | Đường sắt | nt | |||||
| 12 | Cốc Nam | Quốc gia | Đường bộ | Văn Lãng | Lộng Hoài | |||
| 13 | Tân Thanh | Pu Zhai(Pò Chài) | Không | |||||
| 14 | Bình Nghi | Tỉnh | Tràng Định | Bình Nhi Quan | ||||
| 15 | Nà Nưa | |||||||
| 16 | Lý Vạn | Quốc gia | Hạ Lang | Cao Bằng | Thạc Long | |||
| 17 | Hạ Lang | Khoa Giáp | ||||||
| 18 | Tà Lùng | Phục Hòa | Thủy Khẩu | Có | ||||
| 19 | Pò Peo | Trùng Khánh | Nhạc Vu | Không | ||||
| 20 | Trà Lĩnh | Quốc tế | Trà Lĩnh | Long Bang | Có | |||
| 21 | Sóc Giang | Quốc gia | Hà Quảng | Bình Mãng | Không | |||
| 22 | Săm Pun | Mèo Vạc | Hà Giang | Thanh Long Vàng | ||||
| 23 | Phó Bảng | Đồng Văn | Cheng Sung Song | |||||
| 24 | Thanh Thủy | Quốc tế | Vị Xuyên | Thiên Bảo | Có | |||
| 25 | Xín Mần(Long Tuyền) | Quốc gia | Xín Mần | Đô Long | Không | |||
| 26 | Mường Khương(Tung Chung Phố) | Mường Khương | Lào Cai | Kiều Đầu | ||||
| 27 | Lào Cai | Quốc tế | Lào Cai | Hà Khẩu | Có | |||
| 28 | Bản Vược | Quốc gia | Bát Xát | Ba Sa | Không | |||
| 29 | Ma Lù Thàng | Quốc tế | Phong Thổ | Lai Châu | Kim Thủy Hà | Có | ||
| 30 | A Pa Chải | Quốc gia | Mường Nhé | Điện Biên | Long Phú | Không | ||
| 31 | Si Pa Phìn | Houay La(Huổi Lả) | Lào | |||||
| 32 | Tây Trang | Quốc tế | Điện Biên | Sop Hun(Sôp Hùn) | Có | |||
| 33 | Chiềng Khương | Sông Mã | Sơn La | Ban Dan(Bản Đán) | ||||
| 34 | Nà Cài | Tỉnh | Yên Châu | Sop Dung(Sốp Đung) | Không | |||
| 35 | Lóng Sập(Pa Háng) | Quốc tế[6] | Mộc Châu | Pa Hang | ||||
| 36 | Tén Tằn | nt | Mường Lát | Thanh Hóa | Somvang(Xôm Vẳng) | |||
| 37 | Na Mèo | Quốc tế | Quan Sơn | Namsoi(Nậm Xôi) | Có | |||
| 38 | Khẹo[7] | Tỉnh | Thường Xuân | Thalao(Tha Lấu) | Không | |||
| 39 | Vinh | Quốc tế | Hàng không | Tp Vinh | Nghệ An | |||
| 40 | Nậm Cắn | nt | Đường bộ | Kỳ Sơn | Namkan(Nậm Cắn) | Lào | Không | |
| 41 | Thanh Thủy | Quốc gia | Thanh Chương | Namon(Nậm On) | ||||
| 42 | Cầu Treo | Quốc tế | Hương Sơn | Hà Tĩnh | Namphao(Nậm Phao) | Có | ||
| 43 | Cha Lo | nt | Minh Hóa | Quảng Bình | Naphao(Nà Phao) | |||
| 44 | Cà Roòng | Quốc gia | Bố Trạch | Nong Ma | ||||
| 45 | Lao Bảo | Quốc tế | Hướng Hóa | Quảng Trị | Den Savanh | |||
| 46 | La Lay | Đakrông | La Lay | |||||
| 47 | Hồng Vân | Quốc gia | A Lưới | Thừa Thiên – Huế | Kutai | Không | ||
| 48 | A Đớt | Tavang(Tà Vàng) | Có | |||||
| 49 | Phú Bài | Quốc tế | Hàng không | Hương Thủy | ||||
| 50 | Đà Nẵng | Hải Châu | Đà Nẵng | |||||
| 51 | Ch'Ơm | Tỉnh | Đường bộ | Tây Giang | Quảng Nam | Kaleum(Kà Lừm) | nt | Không |
| 52 | La Dêê(Đăk Ôc) | Quốc gia | Nam Giang | Dak Ta Ook | nt | Có | ||
| 53 | Bờ Y | Quốc tế | Ngọc Hồi | Kon Tum | Phou Keua(Phù Kưa) | nt | ||
| 54 | Đăk Kôi[8] | Quốc gia | Kon Tuy Neak | Campuchia | Không | |||
| 55 | Đăk Ruê[8] | Ea Súp | Đắk Lắk | Chi Mian | ||||
| 56 | Lệ Thanh | Quốc tế | Đức Cơ | Gia Lai | O'Yadaw [9] | Có | ||
| 57 | Cảng HK Cam Ranh | Hàng không | Tp Cam Ranh | Khánh Hòa | ||||
| 58 | Đăk Peur | Quốc gia | Đường bộ | Đăk Mil | Đắk Nông | Nam Lieou | Campuchia | Không |
| 59 | Bu Prăng | Tuy Đức | nt | O Raing | ||||
| 60 | Hoa Lư | Quốc tế | Lộc Ninh | Bình Phước | Trapeang Srer | Có | ||
| 61 | Hoàng Diệu | Quốc gia | Bù Đốp | Lapakhe | Không | |||
| 62 | Tân Tiến[10] | Chay Kh’Leng | ||||||
| 63 | Lộc Thịnh | Lộc Ninh | Tonle Chàm | |||||
| 64 | Xa Mát | Quốc tế | Tân Biên | Trapeang Phlong | Có | |||
| 65 | Mộc Bài | Bến Cầu | Bavet[9] | |||||
| 66 | Kà Tum | Quốc gia | Tân Châu | Chan Moul | Không | |||
| 67 | Tống Lê Chân | nt | nt | Sa Tum | ||||
| 68 | Vạc Sa[11] | nt | nt | |||||
| 69 | Tân Nam[12] | Quốc tế | nt | Tân Biên | Meanchey | |||
| 70 | Chàng Riệc[13] | Quốc gia | nt | nt | DaTbong Khmum | |||
| 71 | Phước Tân | nt | nt | Châu Thành | Bos Mon | |||
| 72 | Tân Sơn Nhất | Quốc tế | Hàng không | Tân Bình | Tp Hồ Chí Minh | |||
| 73 | Bình Hiệp | nt | Đường bộ | Kiến Tường | Long An | Prey Voir | nt | Có |
| 74 | Mỹ Quý Tây | Quốc gia | Đức Huệ | Sam Reong | nt | Không | ||
| 75 | Hưng Điền | Tỉnh | Vĩnh Hưng | nt | ||||
| 76 | Thông Bình[14] | Quốc gia | Tân Hồng | Đồng Tháp | nt | |||
| 77 | Dinh Bà | Quốc tế | nt | Banteay Chakrey | nt | Có | ||
| 78 | Sở Thượng[14] | Quốc gia | nt | Hồng Ngự | nt | Không | ||
| 79 | Thường Phước | Quốc tế | Đường sông | Kaoh Roka[15] | nt | Có | ||
| 80 | Vĩnh Xương | Tân Châu | An Giang | Kaam Samnor | nt | |||
| 81 | Khánh Bình | Đường sông | An Phú | Chrey Thom | nt | |||
| 82 | Bắc Đại | Tỉnh | Đường bộ | nt | Không | |||
| 83 | Vĩnh Hội Đông | Quốc gia | Kompong Krosang | nt | ||||
| 84 | Tịnh Biên | Quốc tế | Tịnh Biên | Phnom Den | nt | Có | ||
| 85 | Giang Thành | Quốc gia | Giang Thành | Kiên Giang | Ton Hon | nt | Không | |
| 86 | Hà Tiên(Xà Xía) | Quốc tế | Hà Tiên | Prek Chak | nt | Có |
Chỉ dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ List of Ports that allowed foreigners enter and exit Vietnam by E-visa. Vietnam Immigration Department, 2018. Truy cập 30/12/2018.
- ^ Trích Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc Lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018 tại Wayback Machine. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 12/10/2016. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Nghị định 01/2015/NĐ-CP quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Thuvienphapluat, 01/2015. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Entry in Campuchia. Cambodia Mekongangkortours, 01/2016. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Lạng Sơn: Làm thủ tục XNK tại cửa khẩu Pò Nhùng, huyện Cao Lộc. cand, 26/04/2013. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Nâng cấp cửa khẩu chính Lóng Sập, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu quốc tế. Báo chính phủ, 24/12/2020.
- ^ Quyết định 2957/QĐ-UBND Thanh Hóa ngày 08/08/2016 về Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. Thuvienphapluat, 08/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ a b Quyết định 1490/QĐ-TTg ngày 26/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia đến năm 2020. Thuvienphapluat, 08/2013. Truy cập 15/01/2017.
- ^ a b Cambodia border crossing Lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019 tại Wayback Machine. Cambodia tourism, 01/2017. Truy cập 31/12/2017.
- ^ Hội đàm về việc nâng cấp cặp cửa khẩu Tân Tiến-Chay Kh’leng thành cửa khẩu chính Bình Phước TV, 06/07/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Tây Ninh sẽ xây dựng 2 khu đô thị cửa khẩu quốc gia Lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017 tại Wayback Machine. Baohaiquan, 12/02/2014. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Nâng cấp cửa khẩu Tân Nam lên thành cửa khẩu Quốc tế. Baotayninh, 02/10/2017. Truy cập 10/01/2018.
- ^ Tây Ninh công bố cửa khẩu Chàng Riệc là cửa khẩu chính. vietnamplus, 24/03/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ a b Quyết định 1580/QĐ-TTg ngày 09/09/2013 Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030. Thuvienphapluat, 09/2013. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Các cửa khẩu Việt Nam - Campuchia Lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2018 tại Wayback Machine. Thông tin du lịch Phương Nam, 2013. Truy cập 11/11/2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
| ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cửa khẩu quốc tế |
| |||||||||
| Cửa khẩu quốc gia |
| |||||||||
- Cửa khẩu tại Việt Nam
- Danh sách (Việt Nam)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Là Gì
-
Quy định Về Quản Lý Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền - Bộ Tư Pháp
-
Cửa Khẩu Là Gì? Quy định Về Quản Lý Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền
-
Cửa Khẩu Biên Giới Là Gì? Các Loại Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền ?
-
Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Gồm Những Loại Nào? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Khu Vực Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
[PDF] 1. Khái Quát Chung Về Hệ Thống Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền Việt Nam
-
CSDLVBQPPL Bộ Tư Pháp - Về Quy Chế Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền
-
Sửa Quy định Về Quản Lý Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền
-
Văn Bản Hợp Nhất 02/VBHN-BQP Quản Lý Cửa Khẩu Biên Giới đất Liền
-
8 Cột Mốc Tiêu Biểu Trên Các Tuyên Biên Giới
-
Khám Phá Những Cửa Khẩu Hút Khách Du Lịch
-
Biên Giới Quốc Gia Là Gì ? Cách Xác định Biên Giới Quốc Gia
-
[PDF] Cửa Khẩu Biên Giới Trên đất Liền Giữa Chính Phủ Nước Cộng Hoà Xã ...