CỦA LỰC HẤP DẪN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CỦA LỰC HẤP DẪN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scủa lực hấp dẫn
of gravity
của trọng lựccủa lực hấp dẫntrọngcủa gravitycủa sự hấp dẫnof gravitation
về lực hấp dẫnvề trọng lựcvạn vật hấp dẫn củacủa trọng lựcof the gravitational force
của lực hấp dẫnforce of attraction
lực hấp dẫnof the gravitational attraction
{-}
Phong cách/chủ đề:
The princple of the gravity seed Destoner Machine.Không gian được tạo ra bằng cáchliên kết từng lượng tử này của lực hấp dẫn.
Each atom is held together by this force of attraction.Độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào hai biến:….
The strength of the gravitational attraction between two objects depends on two factors.Vì sao chúng ta khôngnhận thấy sự tồn tại của lực hấp dẫn của các vật xung quanh?
Why do not we observe force of attraction between any two objects around us?Những vật thể như vậy có chứa các nguyên tử bị suy sụp dưới tác động của lực hấp dẫn.
Such objects consist of atoms which have collapsed under the force of gravity. Mọi người cũng dịch lựchấpdẫncủatráiđất
trungtâmcủalựchấpdẫn
lựchấpdẫncủanó
lựchấpdẫncủamặttrời
ảnhhưởngcủalựchấpdẫn
lựchấpdẫncủamặttrăng
Tuy nhiên vẫn còn một vấnđề khó khăn nổi trội của lực hấp dẫn, mà Einstein đã vượt qua.
But there remained the outstanding difficulty of gravitation, which Einstein has overcome.Phân phối dầu tràntrên mặt biển diễn ra dưới ảnh hưởng của lực hấp dẫn.
The distribution of oilspilled on the sea surface occurs under the influence of gravitation forces.Graviton, bó nhỏ nhất của lực hấp dẫn, là một mode dao động cụ thể của dây.
The graviton, the smallest bundle of gravitational force, is one particular pattern of string vibration.Và trong điều kiện dữ dội của tàu lượn, ảnh hưởng của lực hấp dẫn được nhân lên.
And under the intense conditions of a coaster, gravity's effects are multiplied.Việc quan sát tác dụng của lực hấp dẫn lên phản vật chất không dễ như việc ngắm một quả táo từ trên cây rơi xuống.
Observing gravity's effect on antimatter is not quite as easy as watching an apple fall from a tree.Con gái của ông và tôi đang rất cảm kích về tính khoa học của lực hấp dẫn.
Your daughter and I were just appreciating the scientific wonder of gravitational force. Heh.Tuy nhiên, trên cơ sở khái quát,phải có một phiên bản lượng tử của lực hấp dẫn tác dụng ở những khoảng cách đủ nhỏ.
However, on general grounds there must be a quantum version of the gravity force that acts at small enough distances.Một sợi dây cao su ngắn,chặt giữ chúng với nhau là sức hút của lực hấp dẫn.
A short,tight rubber band is holding them together- that's the attractive force of gravity.Lực lượng hoặc số lượng của lực hấp dẫn mà một đối tượng hoặc cơ thể được thu hút về phía trung tâm của trái đất.
The force or amount of gravitational pull by which an object or body is attracted toward the center of the earth.Đang cố mở cánh cửa,nó rơi vào vị trí rộng mở dưới tác động của lực hấp dẫn.
Trying to open the door,it falls into the open wide position under the action of the gravitational force.Lí thuyết mangtính định lượng đầu tiên của lực hấp dẫn xây dựng trên các quan sát do Isaac Newton thiết lập vào năm 1687 trong cuốn Principia của ông.
The first quantitative theory of gravitation based on observations was formulated by Isaac Newton in 1687 in his Principia.Phản trọng lực là ý tưởng tạo ra một nơi haymột vật thể không chịu tác động của lực hấp dẫn.
Antigravity is the idea of creating a place orobject that is free from the force of gravity.Isaac Newton( 1642- 1727)là người đầu tiên giải thích thủy triều là sản phẩm của lực hấp dẫn từ các khối thiên văn.
Isaac Newton(1642- 1727)was the first person to explain tides as the product of the gravitational attraction of astronomical masses.Không giống như xe hơi hay tàu hỏa, hầuhết tàu lượn siếu tốc chạy trên đường ray gần như hoàn toàn nhờ năng lượng của lực hấp dẫn.
Unlike cars or transit trains,most coasters are propelled around their tracks almost entirely by gravitational energy.Ông yêu cầu rằng ảnh hưởng của lực hấp dẫn của một hành tinh nhỏ hoặc vòng các tiểu hành tinh trong quỹ đạo của Sao Thủy sẽ giải thích cho sự sai lệch.
He postulated that the gravitational influence of a small planet or ring of asteroids within the orbit of Mercury would explain the deviation.Biết bao người đã từng nhìn thấy quả táo rơi từ trên cây xuống, nhưngchỉ có Newton nhận ra sự tồn tại của lực hấp dẫn mà thôi.
Everyone knows that the apple will drop from the tree,but only Newton realized the existence of the gravity.Thí nghiệm Cavendish là một minh chứng đẹp của lực hấp dẫn tác dụng lên bất kì vật thể nào có khối lượng từ góc nhìn của vật lí học Newton.
Cavendish's experiment is a splendid demonstration of the force of gravity on any object with mass from the perspective of Newtonian physics.Chúng có thể bao gồm vật chất mà chúng không bao giờ trởthành các vệ tinh do ảnh hưởng của lực hấp dẫn của bản thân sao Thổ.
They may consist of material thatnever had a chance to form into a moon because of gravitational influences of Saturn itself.Điều thứ hai,nó quay ra rằng hình thức theo Newton về luật của lực hấp dẫn chỉ là ước đoán gần đúng, và rằng luật chính xác thì phức tạp hơn vô cùng.
In the second place,it turns out that the Newtonian form of the law of gravitation is only approximate, and that the exact law is enormously more complicated.Đây là hệ quả của lực hấp dẫn, với áp suất đóng vai trò tương tự như của mật năng lượng( hay khối lượng), theo như các nguyên lý của thuyết tương đối rộng.
This is a consequence of gravitation, with pressure playing a similar role to that of energy(or mass) density, according to the principles of general relativity.Rằng lực làm quả táo rơi xuống đất giống với lực làm cho các hành tinh và mặt trăng di chuyển, và nhiều thứ nữa?Mọi người biết điều đó. Đó là đặc tính của lực hấp dẫn.
That the force that causes the apple to fall to the ground is the same force that causes the planets and the moon tomove around, and so on? Everybody knows that. It's a property of gravitation.Các chuyên gia khácnhận rằng kể từ khi có một sự tương phản của lực hấp dẫn, ngay sau khi người chơi bước afoot trên mặt đất phổ biến, chúng có thể dễ bị giảm chấn thương chân và bong gân cơ bắp.
Experts on theother hand express that since there is a contrast of gravity, as soon as the player steps afoot on the common ground, they can be prone to lower leg injuries and muscle sprain.Những điều kiện vật lý cực hạn xảy ra ở thời điểm Big Bang và phổ biến trong các lỗ đen sẽ không thể hiểu được nếunhư không có một lý thuyết lượng tử của lực hấp dẫn.
The extreme physical conditions that occurred at the moment of the big bang and that prevail within black holes cannotbe understood without a quantum mechanical formulation of the gravitational force.Đồ chơi:Đưa ra khả năng của mình để chống lại các lực lượng của lực hấp dẫn ở cự lygần, Nam châm thường được sử dụng trong đồ chơi trẻ em, chẳng hạn như nam châmkhông gian bánh xe và Levitron, để có hiệu lực vui.
Toys: Given their ability to counteract the force of gravity at close range, magnets are often employed in children's toys, such as the Magnet Space Wheel and Levitron, to amusing effect.Cornish nói,“ Nhiều lý thuyết thay thế về lực hấp dẫn, bao gồm một số lý thuyết đã được viện dẫn để giải thích sự giãn nở nhanh của vũ trụ,dự đoán rằng tốc độ của lực hấp dẫn khác với vận tốc ánh sáng.
Cornish said,“Many alternative theories of gravity, including some that have been invoked to explain the accelerated expansion of the Universe,predict that the speed of gravity is different from the speed of light.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 238, Thời gian: 0.0432 ![]()
![]()
của cải và quyền lựccủa đã hoàn thành

Tiếng việt-Tiếng anh
của lực hấp dẫn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Của lực hấp dẫn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
lực hấp dẫn của trái đấtearth's gravitytrung tâm của lực hấp dẫncentre of gravitylực hấp dẫn của nóits gravitylực hấp dẫn của mặt trờithe sun's gravityảnh hưởng của lực hấp dẫnthe effect of gravitylực hấp dẫn của mặt trăngthe moon's gravityTừng chữ dịch
củagiới từbycủatính từowncủasof theto that oflựcdanh từforcepowerstrengthpressurecapacityhấpdanh từautoclaveabsorptionhấptính từattractivegravitationalhấpđộng từsteameddẫndanh từleadresultguideconductivitydẫntính từconductive STừ đồng nghĩa của Của lực hấp dẫn
của trọng lực trọng của gravityTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Gravity Lực Hấp Dẫn
-
Mô Hình Lực Hấp Dẫn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lực Hấp Dẫn - PhET
-
Trọng Lực, Lực Hấp Dẫn Và Những điều Chúng Ta Vẫn Lầm Tưởng
-
Lực Hấp Dẫn Là Gì
-
Gravity Model / Mô Hình Lực Hấp Dẫn
-
[VẬT LÝ 10] THÍ NGHIỆM LỰC HẤP DẪN - Gravity Experiments
-
Trọng Lực, Lực Hấp Dẫn Và Những điều Chúng Ta Vẫn Lầm Tưởng - Genk
-
Trọng Lực Hấp Dẫn Là Gì ? Đặc Điểm Định Luật Vạn Vật Hấp Dẫn ...
-
Phép Tịnh Tiến Lực Hấp Dẫn Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
LỰC HẤP DẪN LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Lực Hấp Dẫn - KnowAtom
-
Lực Hấp Dẫn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Lực Hấp Dẫn In English