CỬA SỔ TÂM HỒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CỬA SỔ TÂM HỒN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cửa sổ tâm hồnwindow to the soulcửa sổ tâm hồnwindows to the soulcửa sổ tâm hồn

Ví dụ về việc sử dụng Cửa sổ tâm hồn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gọi là cửa sổ tâm hồn.We call it the Soul Window.Âm nhạc được coi là cửa sổ tâm hồn.Music is seen as a window into the soul.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn đúng không?Eyes are the window to the soul, right?Đôi mắt đúng là“ cửa sổ tâm hồn.The eyes are truly“the window of the soul.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn đúng không?The eyes are the windows of the soul, right?Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từtâm hồn ta Sử dụng với động từlinh hồn sống chính linh hồnmất linh hồnlinh hồn khỏi linh hồn rời khỏi linh hồn đi linh hồn bị mất linh hồn lang thang linh hồn tìm kiếm linh hồn sử dụng HơnSử dụng với danh từlinh hồntâm hồnhồn ma tâm hồn họ linh hồn của cô nơi linh hồntâm hồn em linh hồn ngươi linh hồn của sự tâm hồn nàng HơnThật ra,“ đôi mắt là cửa sổ tâm hồn..The eyes are truly“the window of the soul.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, hắn không nói dối.The eyes are the window to the soul and don't lie.Tại sao con mắt được gọi là cửa sổ tâm hồn?No doubt why they were called the window of the soul.Nếu đôi mắt là cửa sổ tâm hồn thì nụ cười sẽ là điều?If eyes are the windows to the soul, then what is a smile?Một nụ cười là một ánh sáng ở tại cửa sổ tâm hồn.A smile is the light in the window of the soul.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn" điều đó hoàn toàn đúng.The eyes are the window to the soul," absolutely true.Không phải ngẫu nhiên đôi mắt được gọi là cửa sổ tâm hồn.Not for nothing are eyes called the windows of the soul.Nếu đôi mắt là cửa sổ tâm hồn thì nụ cười sẽ là điều.If the eyes are the windows to the soul, the smile is its expression.Từ lâu ta đã nghe qua câu“ Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.It has long been said:"The eyes are the windows to the soul.Người ta vẫn nói đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, và dựa trên phát hiện của FastLife.It is said eyes are the windows to the soul, and based on findings by FastLife.Và cô chưa bao giờ tin rằng đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.I have never believed that the eyes are window to the soul.Đôi mắt là" cửa sổ tâm hồn" có thể bởi vì chúng là ống dẫn đầu tiên cho thị giác.The eyes are‘windows to the soul' likely because they are first conduits for sight.Chúng tôi có một ngạn ngữ cố, bạn biết đấy," Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn" điều đó hoàn toàn đúng.We found the old adage, you know,"The eyes are the window to the soul," absolutely true.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, và cũng là phương tiện tuyệt vời để giao tiếp với nhau.The eyes are the windows to the soul and also a great way to communicate.Bắt đầu với một mái tóc đẹp, móng tay gọn gàng, đôi lông mày tỉa gọn( nếu đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, thì lông mày sẽ là khung hình của cửa sổ..Start with a great haircut, neat nails, and well-shaped eyebrows(if eyes are the windows to the soul, eyebrows are the frames.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cảm xúc con người được thể hiện qua ánh mắt.The eyes are the window to the soul, you read people's soul through their eyes.Người ta thường nói con mắt là cửa sổ tâm hồn và sự thật có thể được thấy qua đôi mắt.It has been said that the eyes are the windows to the soul, and that through the eyes truth can be gleamed.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, một đôi mắt đẹp sẽ tạo nên sự thu hút và quyến rũ cho người đối diện. Để.Eyes are the window to the soul,” a beautiful eye will create attraction and charm to the opposite. To get the charm from the eyes.Nếu đôi mắt được coi là cửa sổ tâm hồn thì móng cung cấp thông tin về sức khỏe tổng thể của bạn.If eyes are regarded as the windows to the soul, nails offer information about your overall health.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, con người có thể đọc được rất nhiều thứ qua đôi mắt.The eyes are the window to the soul, you read people's soul through their eyes.Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn nên bạn cũng có thể đoán tính cách người khác qua đôi mắt.The eyes are the window to the soul, you read people's soul through their eyes.Đôi mắt chính là cửa sổ tâm hồn và nó là tâm điểm của bất kỳ bức ảnh đẹp nào.The eyes are the windows to the soul, and should be the focal point of any good portrait.Đôi mắt chính là cửa sổ tâm hồn, cái tinh anh, cái trí tuệ của con người cũng thể hiện qua đôi mắt.The eyes are the window to the soul, you read people's soul through their eyes.Tiểu tử, con mắt là cửa sổ tâm hồn, ánh mắt của ngươi đã đủ để nói cho ta biết rất nhiều việc.Young man, the eyes are the window to the soul, your expression is already enough to tell me a lot of things.Nếu đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, màn hình phải là một thứ tương tự cho máy tính, phải không?If the eyes are the windows to the soul, the monitor has to be something similar for a computer, right?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 137, Thời gian: 0.0149

Xem thêm

đôi mắt là cửa sổ tâm hồneyes are the windows to the soulđôi mắt là cửa sổ của tâm hồneyes are the window of the soul

Từng chữ dịch

cửadanh từdoorgatestoreshopwindowsổdanh từwindowsbooknotebooksổtính từrunnysổhạtouttâmdanh từtâmmindcenterheartcentrehồndanh từsoulspiritheartsoulshồntính từsoulful

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cửa sổ tâm hồn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cửa Sổ Tiếng Anh Gọi Là Gì