Cụm động Từ Chủ đề Tiền - Tiếng Anh Mỗi Ngày
Có thể bạn quan tâm

1/ pay back: trả lại tiền mà mình nợ cho ai
Vd: Can you lend me $10? I'll pay you back next week.
(Bạn có thể cho tôi mượn 10 đô được không? Tuần sau tôi sẽ trả lại cho bạn.)
2/ pay off: trả hết nợ
Vd: He finally paid off his car loan.
(Cuối cùng thì anh ta đã trả hết số nợ mượn để mua xe.)
3/ splash out: chi rất nhiều tiền vào cái gì
Vd: I splashed out $200 on a new dress last week.
(Tuần trước tôi mua cái váy mới hết 200 đô.)
4/ save up: để dành tiền để mua cái gì hoặc làm cái gì
Vd: I'm saving up for a trip to Thailand.
(Tôi đang để dành tiền để đi Thái Lan.)
5/ put down: trả tiền đặt cọc
Vd: We put a 5% deposit down on the house.
(Chúng tôi trả tiền đặt cọc ngôi nhà 5%.)
6/ come into: thừa kế
Vd: She came into a fortune when her uncle died.
(Cô ấy thừa kế một gia tài khi chú cô qua đời.)
Luyện thi TOEIC online cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Tạo tài khoản học thử (miễn phí) – để bắt đầu chinh phục mục tiêu TOEIC của bạn, và cảm nhận sự tự tin rằng bạn có thể giỏi tiếng Anh!
Từ khóa » để Dành Tiếng Anh Là Gì
-
→ để Dành, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĐỂ DÀNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Glosbe - để Dành In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐỂ DÀNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
để Dành Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ để Dành Bằng Tiếng Anh
-
Tra Từ để Dành - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
"để Dành" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
ĐỂ DÀNH - Translation In English
-
Từ điển Tiếng Việt "để Dành" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'để Dành' Trong Từ điển Lạc Việt
-
để Dành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Ý Nghĩa Của De- Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Những Cách Khác Nhau Để Nói "I Love You" Trong Tiếng Anh
-
6 WEBSITE SỬA BÀI WRITING MIỄN PHÍ ĐỂ DÀNH TỰ HỌC TIẾNG ...