Cụm động Từ Với "PUT" - TFlat

1. Put Away= place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ

Ex: Here are your clean clothes – please put them away.Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi

2. Put Back= return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ

Ex: After you’re done using the dictionary, put it back.Sau khi dùng xong từ điển, hãy để lại vị trí cũ nhé

3. Put Down

Put down = To write on a piece of paper (sometimes we just say “put” without “down”): ghi ra, viết xuống

Ex: I already put down bread, cheese, and butter – what else do we need to buy?Tớ đã ghi ra được bánh mỳ, phomat và bơ, chúng ta cần mua gì nữa nhỉ?

Put down = To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai

Ex: My brother always puts me down by saying I am stupid.Anh trai tôi luôn chỉ trích /làm nhục tôi bằng việc nói tôi ngu ngốc

Put down = To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật)

Ex: When our cat got cancer, we decided to put her down.Khi con mèo của chúng tôi bị ung thư, chúng tôi đã quyết định giải thoát cho nó

4. Put Forth / Put Forward= to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất

Ex: I’d like to put forward a recommendation or twoTôi muốn đề xuất 1 hoặc 2 kiến nghị gì đó

5. Put Off = To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại

Ex: I’ve been putting off this assignment for the past week; I just can’t seem to get started!Tôi đã trì hoãn làm bài tập này một tuần rồi, tôi dường như chưa thể bắt đầu ngay được

6. Put On= Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào

Ex: She tries to put on the boots but they’re too smallCô ấy cố gắng để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá nhỏ

7. Put Through= transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại

Ex: The secretary couldn’t help me, so he put me through to a manager.Anh thư ký không thể giúp được tôi, vì thế anh ta chuyển máy cho tôi gặp trực tiếp ông giám đốc

8. Put somebody Up = Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ

Ex: I can put you up at my house for a few days.Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày

9. Put Up With = tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng

Ex: I can’t put up with all the noise in the dormitory – I need a quieter place to study.Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn trong khu kí túc này. Tôi cần một nơi yên tĩnh hơn để học tập

Từ khóa » Công Thức Put