Cụm động từ với get thông dụng
Get about: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức) . Get ahead: thăng chức. Get along: trở nên già đi, có mối quan hệ tốt với người khác. Get at: với lấy cái gì, hoặc đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó. 18 thg 3, 2019
Xem chi tiết »
Cụm từ với "GET" · 1. Get about : lan truyền · 2. Get ahead : tiến bộ · 3. Get at sth : tìm ra, khám phá ra · 4. Get at sb : chỉ trích, công kích · 5. Get away from ...
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2022 · 10 cụm động từ phổ biến với 'get' · 1. Get across · 2. Get ahead · 3. Get around · 4. Get around to · 5. Get away with · 6. Get along with · 7. Get ...
Xem chi tiết »
11 thg 3, 2021 · Tổng hợp 20 phrasal verbs với Get – Phrasal Verbs with GET · 2. GET ABOVE · 3. GET ACROSS · 5. GET AHEAD · 6. GET ALONG · 7. GET AROUND · 9. GET AWAY ... 3. GET ACROSS · Nghĩa: Bỏ trốn, bỏ chạy với cái... · 11. GET DOWN.
Xem chi tiết »
19 thg 9, 2018 · "Get away" ở đây là thoát khỏi; rời khỏi hoặc đi xa. The robber got away with $5000. Tên cướp chạy trốn cùng 5000 đô la. The man had gotten away ...
Xem chi tiết »
3 thg 11, 2017 · “Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. ... điện thoại hoặc họ đang nghe cuộc điện thoại của một người khác, ...
Xem chi tiết »
Get along, hợp nhau, hòa hợp, They get along very well.(Chúng rất hòa thuận với nhau) ; Get away, đi nghỉ (mát), đi khỏi, Get away!(Hãy cút khỏi đây ngay) ; Get ...
Xem chi tiết »
22 thg 6, 2017 · This rain is really getting me down. Cơn mưa này thật sự đã làm tôi thất vọng. - to get off: xuống/ rời khỏi ...
Xem chi tiết »
#2: 29 cụm động từ thông dụng với “GET” · 1. Get behind sb/sth: · 2. Get by: · 3. Get sb down (informal): · 4. Get sth down: · 5. Get down to (doing) sth: · 6. Get in ... Bị thiếu: đt | Phải bao gồm: đt
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 6 thg 6, 2021 · Cụm từ với get, take trong tiếng Anh · #1. I don't really ____ my sister's husband. · #2. If we can ___ by seven o'clock, the roads will be ... Bị thiếu: đt | Phải bao gồm: đt
Xem chi tiết »
1 thg 6, 2022 · Trong phrasal verb, get là cụm động từ thịnh hành. Get nghĩa là “đc” hoặc “nhận đc”, khi phối cùng giới từ khác tạo thành rất nhiều nghĩa.
Xem chi tiết »
Phrasal verb - GET Get about : lan truyền Get ahead : tiến bộ Get at sth : tìm ra, khám phá ra Get at sb : chỉ trích, công kích Get away from : trốn thoát ...
Xem chi tiết »
Cụm động từ với GET: ... I quickly get out the accident because I don't want to put me at risk. Get over (something): ngừng nghĩ về điều gì đó, vượt qua điều gì ...
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2021 · Và đến với 200 phrasal verbs thông dụng được sử dụng thường xuyên nhất. ... GET. STT. CỤM ĐỘNG TỪ. DỊCH NGHĨA. VÍ DỤ. 1. Get about.
Xem chi tiết »
Get through nghĩa là gọi điện thoại, liên lạc bằng điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi điện thoại cho ai đó thành công. Ngoài ra còn được dùng để ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cụm đt Với Get
Thông tin và kiến thức về chủ đề cụm đt với get hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu