Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh > 1000 Từ (rất Hay) - Gia Hạn Visa

Cụm giới từ trong tiếng Anh không dễ gì chúng ta nhớ hết, mỗi từ lại không theo bất kỳ quy luật nào, vì vậy chỉ có cách là nhớ (học thuộc lòng) mà thôi. Hiểu được điều này, chúng tôi sưu tâm > 1000 Cụm giới từ trong tiếng Anh và được cập nhật liên tục để hứa hẹn đây là website Cụm giới từ trong tiếng Anh đầy đủ nhất.

  1. Cách nhớ Cụm giới từ trong tiếng Anh
  2. Danh sách Cụm giới từ trong tiếng Anh
    1. Cụm giới từ trong tiếng Anh 1: “of”
    2. Cụm giới từ trong tiếng Anh 2: “off”
    3. Cụm giới từ trong tiếng Anh 3: “to”
    4. Cụm giới từ trong tiếng Anh 4: “for”
    5. Cụm giới từ trong tiếng Anh 5: “from”
    6. Cụm giới từ trong tiếng Anh 6: “about”
    7. Cụm giới từ trong tiếng Anh 7: “after”
    8. Cụm giới từ trong tiếng Anh 8: “with”
    9. Cụm giới từ trong tiếng Anh 9: “at”
    10. Cụm giới từ trong tiếng Anh 10:”by”
    11. Cụm giới từ trong tiếng Anh 11: “out of”
    12. Cụm giới từ trong tiếng Anh 12: “In”
    13. Cụm giới từ trong tiếng Anh 13: “Into”
    14. Cụm giới từ trong tiếng Anh 14: “On”
    15. Cụm giới từ trong tiếng Anh 15: “Over”
    16. Cụm giới từ trong tiếng Anh 16: “Up”
    17. Cụm giới từ đi với BRING
    18. Cụm giới từ đi với COME
    19. Cụm giới từ đi với LET
    20. Cụm giới từ đi với CALL
    21. Cụm giới từ đi với BREAK
    22. Cụm giới từ đi với DRAW
    23. Cụm giới từ đi với FALL
    24. Cụm giới từ đi với SET
    25. Cụm giới từ còn lại
  3. Bài tập giới từ in on at

Cách nhớ Cụm giới từ trong tiếng Anh

Để tra cứu nhanh Cụm giới từ trong tiếng Anh, bạn dùng tổ hợp phái Ctrl + F, sau đó gõ giới từ cần tìm vào ô tìm kiếm, sau đó Enter, sẽ dẫn chúng ta tới giới từ cần tìm kiếm. Bạn xem hình minh họa bên dưới

cụm giới từ trong tiếng anh

Danh sách Cụm giới từ trong tiếng Anh

Cụm giới từ trong tiếng Anh dưới đây > 1000 từ và được cập nhật, chính vì vậy sẽ trợ lực đắc thủ cho người học tiếng Anh.

Cụm giới từ trong tiếng Anh 1: “of”

Afraid of : sợ, e ngại…

Ahead of ; trước

Ashamed of : xấu hổ về…

Aware of : nhận thức

Because of : vì Instead of : thay vì

Capable of : có khả năng

Confident of : tin tưởng

Doubtful of : nghi ngờ

Fond of : having a great liking for someone or something: RẤT thích ai/cái gì, trìu mến

– She was very fond of horses. Cô ấy rất thích những con ngựa

Full of : đầy

Guilty of : phạm tội về, có tội

Hopeful of : hy vọng

In charge of : phụ trách

In front of : đằng trước

In terms of : qua, dựa trên

Independent of : độc lập

Jealous of : ganh tỵ với

Joyful of : vui mừng về

Nervous of : lo lắng

On account of : vì

Proud of : tự hào

Quick of : nhanh chóng về, mau

Scare of : sợ hãi

Sick of : chán nản về

Suspicious of : nghi ngờ về

Terrified of : khiếp sợ về

Tired of : mệt mỏi

Consist of : bao gồm

Dream of : mơ về

Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)

Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin

Disapprove of : không tán thành

Make use of : sử dụng

Lose sight of : mất dấu

Lose track of : mất dấu

Make fun of : chế nhạo

Take care of : chăm sóc

Take notice of : chú ý

Take advantage of : lợi dụng, tận dụng

Take account of : chú ý đến

Think of sb : nghĩ về ai

Catch sight of : trông thấy

Accuse sb of sth : kết tội ai về

Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai

Cụm giới từ trong tiếng Anh 2: “off”

Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ

Carry off : đạt được

Come off : thành công / xảy ra

Get off : xuống xe

Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm

Put off : trì hoãn

Cụm giới từ trong tiếng Anh 3: “to”

Able to : có thể

Acceptable to : có thể chấp nhận

According to : theo như

Accustomed to : quen với

Addicted to : đam mê

Agreeable to : có thể đồng ý

Available to sb : sẵn cho ai

Clear to : rõ ràng

Contrary to : trái lại, đối lập

Delightfull to sb : thú vị đối với ai

Due to : bởi vì = because

Equal to : tương đương với

Exposed to : phơi bày, để lộ

Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

Favourable to : tán thành, ủng hộ

Grateful to sb : biết ơn ai

Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

Identical to sb : giống hệt

Important to : quan trọng

Kind to : tử tế

Liable to : có khả năng bị

Likely to : có thể

Lucky to : may mắn

Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

Next to : kế bên

Open to : cởi mở

Owing to : vì

Pleasant to : hài lòng

Preferable to : đáng thích hơn

Profitable to : có lợi

Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

Rude to : thô lỗ, cộc cằn

Similar to : giống, tương tự

Thanks to : nhờ

Useful to sb : có ích cho ai

Willing to : sẵn lòng

Introduce to sb : giới thiệu với ai

Look forward to : mong đợi

Pay attention to : chú ý

Belong to : thuộc về

Give place to : nhường chỗ cho

Give way to : nhường đường cho

Put a stop to : dừng lại

Pay a visit to : viếng thăm

Prefer … to : thích … hơn

Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì

Occur to = happen to : xảy ra

Think to oneself : tự nghĩ

Attach to : gắn vào

Attend to : lưu tâm

Cụm giới từ trong tiếng Anh 4: “for”

Anxious for, about : lo lắng

Available for sth : có sẵn (cái gì)

Bad for : xấu cho

Convenient for : thuận lợi cho…

Dangerous for : nguy hiểm…

Difficult for : khó…

Due for sth: If you are due for something, you expect to receive it, because you deserve it: có hẹn, đến lúc, đến hạn

Ví dụ: I’m due for a promotion soon. Tôi sắp đến lúc thăng chức (vì xứng đáng được như vậy)

Except for : ngoại trừ

Famous for : nổi tiếng

Fit for : thích hợp với

Good for : tốt cho

Good for : tốt cho

Grateful for sth : biết ơn về việc…

Greedy for : tham lam…

Helpful / useful for : có ích / có lợi

Late for : trễ…

Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

Necessary for : cần thiết

Perfect for : hoàn hảo

Prepare for : chuẩn bị cho

Qualified for : có phẩm chất

Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

Suitable for : thích hợp

Wait for : chờ đợi

Well-known for : nổi tiếng

Work for : làm việc cho ai

Stand for : tượng trưng

Supply sth for sb : cung cấp

Wait for : chờ đợi

Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì

Apply for sth : nộp đơn

Apply to sb for sth : yêu cầu

Ask for : yêu cầu

Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về

Arrange for : sắp xếp

Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì

for ages: Thời gian rất lâu

– I haven’t seen you for ages. Where have you been?

for breakfast/lunch/dinner: Cho bữa ăn

– What did you have for breakfast today?

for certain/sure: chắc chắn

– I know for certain that I won’t be here next year.

for a change: Thay đổi

– We always go there. Let’s go to another bar for a change.

for ever (or forever) – Nobody can live for ever, unfortunately.

for example: ví dụ – You could, for example, walk instead of taking the car.

for fear of: Sợ

– I didn’t tell him for fear of upsetting him.

for fun – I don’t take sport seriously, I do it just for fun.

for good: mãi mãi

– I’m not coming back. This time I’m leaving for good.

for hire: có sẵn cho thuê

– There are cars and vans for hire at the airport.

for instance: Ví dụ

– You should study another language, for instance, Italian.

for luck: may mắn – I always wear this bracelet for luck.

for life: cả đời – Working for the government is a job for life.

for love: vì tình yêu – I definitely don’t do it for the money, I do it for love.

for a moment: một lúc nào đó

– For a moment, I thought she was being serious.

for the moment: lúc này

– I’m happy living in London for the moment.

for nothing: Không vì gì cả

– I can’t believe it’s closed. I came all this way for nothing.

for once: Ít nhất một lần

– Late again! For once, can you try to arrive on time?

for the rest of: Thời gian còn lại

– I could live here for the rest of my life.

for safekeeping: giữ an toàn

– At the gym, I put my stuff in a locker for safekeeping.

for somebody’s sake: vì lợi ích của ai

– Maria was upset so I had to be calm for her sake.

for the sake of: vì lợi ích

– They stayed together for the sake of their children.

for sale: Giảm giá

– There’s a lovely house for sale at the end of this street.

for short: gọi tắt – My name is John but my family call me ) for short.

for the time being: Ngay lúc này – I’m happy in my current job for the time being.

for a visit/holiday – I’m in the mood for a holiday. Let’s go somewhere.

for a walk: đi bộ

– I needed to calm down so I went for a long walk.

for a while: một lúc

– I haven’t spoken to him for a while.

Make room for : dọn chỗ cho

Make allowance for : chiếu cố

Beg for sth : van nài cho, xin

Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

Fine sb for : phạt ai về

Hope for : hy vọng về

Long for : mong mỏi

Punish sb for : phạt ai về

Pay for sth / pay sb : trả tiền

Provide sth for sb : cung cấp

Cụm giới từ trong tiếng Anh 5: “from”

To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

To dismiss sb from st:bãi chức ai

To dismiss sb/st from: giải tán cái gì

To draw st from st: rút cái gì

To emerge from st: nhú lên cái gì

To escape from ..: thoát ra từ cái gì

To hinder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

To suffer from: chịu đựng đau khổ

To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

To be different from st: khác về cái gì

To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

To be safe from st: an toàn trong cái gì

To be resulting from st do cái gì có kết quả

Apart from : ngoài

Come from : xuất thân

Descend from : xuất hiện

Escape from : trốn thoát

Differ from : khác với

Infer from : suy ra từ

Prevent….from : ngăn cản

Cụm giới từ trong tiếng Anh 6: “about”

Anxious for, about : lo lắng

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

Bring about : xảy ra

Come about : xảy ra

Think about sth : nghĩ về cái gì

Cụm giới từ trong tiếng Anh 7: “after”

Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

Take after : trông giống

Cụm giới từ trong tiếng Anh 8: “with”

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

Make off with : đi khỏi

Provide sb with sth : cung cấp

Supply sb with sth : cung cấp

Comply with : tuân thủ

Do away with: vứt bỏ, chấm dứt

Do with : có liên quan tới

Fight with sb for sth : đánh nhau

Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối

Keep pace with : theo kịp

Put up with : chịu đựng

Lose touch with : mất liên lạc

Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì

Cụm giới từ trong tiếng Anh 9: “at”

At times : thỉnh thoảng

At a moment’s notice : trong thời gian ngắn

At a pinch : vào lúc bức thiết

At a profit : có lợi

At all cost : bằng mọi giá

At ease : nhàn hạ

At hand : có thể với tới

At heart : tận đáy lòng

At least : ít nhất

At length : chi tiết

At most : nhiều nhất

At once : ngay lập tức

At present : bây giờ

At rest : thoải mái

At war : thời chiến

at the age of: Ở độ tuổi

– I learned to drive at the age of 21.

at the beginning of: lúc đầu

– I joined a gym at the beginning of the year.

at the bottom of Phía dưới cùng

– There’s a shop at the bottom of this hill.

at all costs Bất cứ giá nào

– I need to pass this exam at all costs.

at one’s desk: Chỗ làm việc

– My manager spoke to me at my desk.

at the door: ở cửa

– There’s somebody at the door.

at the end: cuối

– I’m going to Madrid at the end of month.

at fault: Có lỗi

– Who was at fault for the accident?

at first: Lúc đầu

– At first, I was happy here but now I’m not.

at first sight: Tình yêu sét đánh

– We met at university and it was love at first sight.

at a glance: Ngay từ đầu

– I knew at a glance that something was wrong.

at a guess – At a guess, 50 people were at the party.

at hand: trong tay

– I always have a pen at hand in case I need to take notes.

at …km per hour: ở tốc động

– He was fined £150 for driving at 200km per hour.

at last: Cuối cùng

– At last, our bus has arrived. Thank goodness!

at the latest: Thời điểm muộn nhất

– Cinderella had to be home by 12 at the latest.

at least: Ít nhất

– It’s cold but at least it’s not raining.

at length: Cực kỳ chi tiết, khoảng thời gian dài

– My dad could talk at length about Irish history.

at midday/midnight: nửa đêm

– I went home at midnight as I was tired.

at the moment: Ngay lúc này

– I’m living in Ireland at the moment.

at night: Buổi tối

– I can’t study during the day. I prefer to study at night.

at once: từng lần một

– Everybody started talking at once.

at present: Ngay lúc này

– At present, I’m working for a multinational.

at random: Ngẫu nhiên

– Numbers are selected at random in a lottery.

at any rate: Bất cứ tỉ lệ, trường hợp

– At any rate, I’m confident I’ll find a job soon.

at the same time: Cùng lúc

– I had fun and improved my English at the same time.

at school: Ở trường

– Things were very different when I was at school.

at short notice: Phút chót

– She cancelled the meeting at short notice.

at the table: Trên bàn

– The whole family sat at the table for dinner.

at times: Có những lúc

– At times, I feel like giving up.

at the top of: Đứng đầu

– Barcelona are at the top of the Spanish league.

at university: Tại trường đại học

– I studied economics at university.

at the weekend: Cuối tuần

– I love going out with friends at the weekend.

at work: Đang làm việc

– I’m at work right now so I’ll call you back later.

At a loss: Lỗ

– We sold those old computers at a loss.

At a moment’s notice: Ngay lập tức

– The soldiers were ready at a moment’s notice.

At a stretch: Một khoảng thời gian liên tục

– He worked for fifteen hours at a stretch.

At all costs: bất cứ giá nào

– We have to retain the majority at all costs.

At cost: Giá gốc

– I will sell you the apples at cost.

At first: Lúc đầu

– If at first you don’t succeed, do it like your father told you

At full tilt: Tốc độ tối đa

– Don’t go racing around corners at full tilt or you’ll hit someone.

Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ

Look at : nhìn vào

Cụm giới từ trong tiếng Anh 10:”by”

by sight : biết mặt

By all means : chắc chắn

By change : tình cờ

By degrees : từ từ

By heart : thuộc lòng

By land : bằng đường bộ

By mistake : nhầm lẫn

By no means : không chắc rằng không

By oneself : một mình

by accident: Vô tình

– I was so sleepy that I put salt in my coffee by accident.

by all accounts: Theo những gì được biết

– By all accounts, Seville is a beautiful city.

by appointment: Việc xảy ra vào dịp đặc biệt

– The museum is open at weekends by appointment.

by the arm/hand: Cầm tay

– He took me by the hand as we walked along the beach.

by auction: Đấu giá

– We’re selling our antique furniture by auction.

by birth: Gốc – I grew up in England but I’m Irish by birth.

by bus/train/plane, etc.

– Are you going to go there by bus or by train?

by chance: Vô tình

– I found some money in my jacket pocket by chance.

by cheque: bằng Séc

– l’ue never paid for anything by cheque.

by day/night: lúc tối

– The Eiffel Tower looks spectacular by night.

by design: Định hướng

– I became a teacher more by accident than by design.

by the drozen: Một tá

– I always buy eggs by the drozen. A drozen means 12.

by far: đến thời điểm này

– ‘Before Sunset’ is by far my favourite film

by hand: tự làm

– My granduncle built this house by hand.

by heart: học thuộc lòng

– At school we had to learn poems by heart.

by invitation: Được mời

– Membership to the club is by invitation only.

by land/sea/air

– I get sick whenever I travel by sea.

by law: Bởi luật pháp – Dog owners must have a licence for the pets by law.

by luck: Gặp may – They played badly but won the match by luck.

by means of: Bởi

– I was able to afford the car by means of a bank loan.

by mistake: Không may – I chose the wrong road by mistake. Now we’re lost.

by nature: Tự nhiên

– German people tend to be quite organised bu nature.

by no means: Không có lẽ gì

– It’s by no means certain that the economy will improve.

by now: Đến lúc này

– If you don’t know me by now, you’ll never know me.

by oneself – I don’t mind spending time by myself.

by phone – Get in touch with me by phone if you need any help.

by post: Gửi bưu điện

– Do you think it’s safe to send cash by post.

by request:yêu cầu – Guided tours of the gallery are available by request.

by rights: Đúng luật

– By rights, it’s my turn to play but you can go ahead.

by one’s side: Bên cạnh ai

– He was by her side whenever she needed him.

by surprise: Ngạc nhiên

– The unusual question took John by surprise.

by the time: Đến thời điểm nào

– I’ll have gone to bed by the time you get home.

by the way: Nhân tiện

– By the way, I won’t be able to come to class next week.

by word of mouth: lời nói

– The best form of advertising is by word of mouth.

By a whisker: Một khoảng cách cực ky ngắn

– I’m lucky to be alive. The bus missed me by a whisker.

By accident: Vô tình

– Sorry. I knocked over the vase by accident.

By and large: nói chung, tổng thể

– It was, by and large, an unexceptional presentation.

By any chance: Bằng cách nào đó

– Are you by any chance looking for a new staff member?

By default: việc xảy ra bởi không có hành động ngăn lại

– If we don’t do something, they’ll win by default.

Come by : kiếm được

Cụm giới từ trong tiếng Anh 11: “out of”

Out of work : thất nghiệp

Out of date : lỗi thời

Out of reach : ngoài tầm với

Out of money : hết tiền

Out of danger : hết nguy hiểm

Out of use : hết sài

Out of the question : không bàn cãi

Out of order : hư

Make out : viết ra, phân biệt, nhìn ra (điều làm sai)

Set off / out : khởi hành

Turn out : hóa ra

Cut out : loại ra

Carry out : thực hiện

Get out : cút khỏi, ra khỏi

Put out : dập tắt

Cụm giới từ trong tiếng Anh 12: “In”

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

In love : đang yêu

In fact : thực vậy

In need : đang cần

In trouble : đang gặp rắc rối

In general : nhìn chung

In the end : cuối cùng

In danger : đang gặp nguy hiểm

In debt : đang mắc nợ

In time : kịp lúc

In other words : nói cách khác

In short : nói tóm lại

In brief : nói tóm lại

In particular : nói riêng

In turn : lần lượt

in a (good/bad) mood: lúc cảm giác vui, buồn

– I’m not in a good mood today so leave me alone, please.

in a hurry: Vội

– I can’t talk right now as I’m in a hurry.

in a mess: Hỗn độn

– The whole house is in a mess. We need to tidy it today.

in a way: Bằng cách nào đó

– Can money buy happiness? In a way, I think so.

in action: Thực tế

– I went to Camp Nou to see Lionel Messi in action last week.

in addition (to): Để làm gì

– In addition to feeling tired, I felt a bit sick.

in aduance (of): trước

– It’s a busy restaurant so we should book a table in advance.

in agreement with: Thỏa thuận với ai

– I’m in agreement with many of the views of my classmates.

in any case: Dù sao

– I don’t want to go and in any case, I wasn’t invited.

in brief: Tổng thể

– The interview was, in brief, a complete disaster.

in case (+ clause): Trong trường hợp

– Take an umbrella in case it rains.

in case of (+ noun):

– In case of emergency, dial 911.

in cash: tiền mặt

– I’d prefer to pay in cash, if you don’t mind.

in charge of: có trách nhiệm, đứng đầu

– Our president is too incompetent to be in charge of the economy.

in common (with): Điểm chung

– I have a lot of in common with my best friend.

in comparison with: So sánh với

– The weather in Scotland is awful in comparison with Italy.

in conclusion: Tổng kết – In conclusion, I believe we should do more to help the poor.

in confidence: bí mật, riêng tư

– I told you that story in confidence but you told everyone.

in control (of): kiểm soát

– He’s not in control of his emotions so he gets upset very easily.

in danger (of): trong vòng nguy hiểm

– If you don’t change your diet, you’re in danger of being very ill.

in debt: nợ nần

– He’s in debt, which means he owes money to the bank.

in detail: chi tiết

– She described what had happened to her in detail.

in difficulty: Gặp khó khăn

– If you’re in difficulty, I’m happy to give you a helping hand.

in disguise: cải trang để tránh gì đó

– Celebrities often go out in disguise in order to avoid paparazzi.

in doubt: Nghi ngờ

– The festival is in doubt on account of the huge storm.

in exchange for: làm gì để đổi lại gì

– I washed my father’s car in exchange for some pocket money.

in fact – I don’t feel tired at all. In fact, I’m full of energy.

in fashion – Beards were in fashion last year but they’re out of fashion now.

in front of – There’s a bus stop right in front of my house, which is handy.

in future – I’m not angry but in future, text me if you’re going to be late.

in general: Tổng thể

– In general, I think that people in Ireland are very friendly.

in good/bad condition – My car is in really bad condition so I need to get it repaired.

in ink/pencil – It’s better to write in pencil so that you can correct it later.

in love (with) – I fell in love with her the moment I met her.

in moderation: Trong vòng kiểm soát

– I eat meat in moderation as I think too much is bad for you.

in no time: rất nhanh

– Study every day and your level of English will improve in no time.

in one’s free time – I enjoy hanging out with friends in my free time.

in other words: Giải thích chi tiết thêm

– I haven’t got a penny to my name this month. In other words, I’m broke.

in pain – The vet decided to put down the animal as it was in a lot of pain.

in particular: thích gì hơn

– I enjoyed my trip to London; in particular, I loved Camden Town.

in person: gặp mặt trực tiếp

– l’ve spoken to him on facebook but never met him in person.

in practice/theory: Theo giả thuyết

– In theory, summers should be warm and sunny but it never happens here.

in prison/jail – There’s not a single corrupt politician in prison, which is simply wrong.

in private/public – I have to speak to you in private. Do you have a minute?

in return: Chiều trả lại – I teach her English and she teaches me Spanish in return.

in somebody’s interest – It’s in your best interest to do a bit of exercise every day.

in somebody’s opinion – In my opinion, Florence is the most beautiful city in the world.

in season – I try to buy vegetables and fruits that are in season.

in secret – I told you that story in secret and you told half of the world! in self-defence – The defendant claimed he had been acting in self-defence. in some respects – In some

respects, I had been expecting Brexit but I’m still surprised.

in stock – I wanted to buy the jacket but the shop didn’t have my size in stock.

in summer/winter – There’s nothing better than going to the beach in summer.

in tears – He insulted her appearance and she left the party in tears.

in the air – There was a feeling of tension in the air when he entered the room.

in the beginning – It was hard in the beginning but I soon adapted to life in Ireland.

in the dark- She hasn’t told me anything. I’m in the dark about her decision.

in the end – In the end, family and friends are the most important people in life.

in the habit of – I’m in the habit of waking up early and going for a run. in the meantime – The film starts at 19:00. In the meantime, let’s have some dinner.

in the mood for – I’m not in the mood for English class now. I’d prefer to watch a movie.

in the mountains – Do you like spending time in the mountains or do you prefer the sea?

in the news – Silly celebrities are often in the news in my country. It’s a shame.

in the nude – Stop walking around the flat in the nude – the neighbours can see you.

in time – I left my house early and arrived in time to have a coffee before work.

in touch – I’m not in touch with him any longer. We lost contact a few years ago.

in town – I’ll give you a call if I’m in town next week. It would be nice to catch up.

in two/half – I broke the chocolate bar in two and gave one half to my nephew.

in vain – I tried to convince her to go out but all of my efforts were in vain.

In a hurry – I can’t stop now. I’m in a hurry.

In a lather – She was in a lather because she couldn’t find her passport.

In a minute – Clean the kitchen, your grandma’s coming in a minute.

In a nutshell – He had a lot to say, but his answer, in a nutshell, was no.

In a row – After making losses four years in a row, the manager knew she had to sack someone,

In a row – Bottles of every type of alcohol they had were lined up in a row behind the bar.

In absentia – The defendant was convicted in absentia after fleeing during the trial.

In action – Seeing a steam engine in action is increasingly rare.

In action – He was wounded in action in his second tour.

In advance – The money was paid in advance.

In agreement – I am in agreement with you as far as the basic design, but not with the colour scheme you suggest.

In agreement – The results are in agreement with the calculated figures. In all honesty – I didn’t get a girlfriend, though in all honesty, I’m still undecided whether I really want to have one.

In order – Place the cards in order by color, then by number.

Bring in : giới thiệu

Believe in : tin tưởng

Come in: vào

Succeed in : thành công về

Take part in : tham gia

Turn in : đi ngủ

Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

Join in : tham gia vào

Participate in : tham gia

Absorb in : say mê

Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước

Cụm giới từ trong tiếng Anh 13: “Into”

Change into, turn into : hóa ra

Take into consideration : xem xét

Cụm giới từ trong tiếng Anh 14: “On”

To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

To be keen on st: mê cái gì

On second thoughts : nghĩ lại

On the contrary : trái lại

On the average : trung bình

On one’s own : một mình

On foot : đi bộ

On purpose : có mục đích

On time : đúng giờ

On the whole : nhìn chung

On fire : đang cháy

On and off : thỉnh thoảng

On the spot : ngay tại chỗ

On sale : bán giảm giá

On duty : trực nhật

On second thoughts: nghĩ lại

On the contrary: trái lại

On the average: trung bình

On one’s own: một mình

On foot: đi bộ

On purpose: có mục đích

On time: đúng giờ

On the whole: nhìn chung

On fire: đang cháy

On and off: thỉnh thoảng

On the spot: ngay tại chỗ

On sale: bán giảm giá

On duty: trực nhật

Act on st (v): hành động theo cái gì

Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì

Count on : tin cậy

Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào

Concentrate on : tập trung

Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với

Get on : lên xe

Insist on : nài nỉ

Live on : sống nhờ

– There have been concerns as to why the Board didn’t act on a recommended pay raise.

Based on st (adj): dựa trên cái gì

– The movie is based on the true story of a England gangster.

Call on sb to do st (v): kêu gọi ai làm gì

– They’re calling on all men and boys over the age of 14 to join the army.

Comment on st (v): bình luận về cái gì

– He always comments on my clothes

Concentrate on st (v): tập trung vào việc gì

– She gave up her job to concentrate on writing a novel.

Congratulate sb on st (v): chúc mừng ai đó trong dịp gì

– My friends congratulated me on passing the test

Consult sb on st (v): tham khảo ai đó về vấn đề gì

Count on st (v): lên kế hoạch dựa trên điều gì đó

– Sorry I’m late, I didn’t count on being held up in the traffic.

Decide on st (v): quyết định về cái gì

– I’ve decided on blue for the bathroom.

Depend on sb/st (v): lệ thuộc vào ai /vào cái gì

– The country depends heavily on foreign aid

Get on a train/a bus/ a plane (v): lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay

Intent on st (adj): tập trung tư tưởng vào cái gì

Keen on st (adj): mê cái gì

– I’m very keen on sports.

Set on fire (v): phát hoả, đốt cháy

– The new album of Madonna sets the world on fire.

Smile on sth/sb (v): cư xử tích cực với ai

– The government began to smile on small businesses when it realized that they were the key to economic growth.

Bring on : dẫn đến

Base on : dựa trên

Persist on : cố tình

Put on : mặc vào

Play on sb : chơi khăm ai

Carry on : tiếp tục

Cụm giới từ trong tiếng Anh 15: “Over”

Carry over : chuyển giao

Make over : chuyển nhượng tài khoản

Make a fuss over : làm ồn ào

Cụm giới từ trong tiếng Anh 16: “Up”

Bring up : giáo dục

Do up : buộc chặt

Look up : tra từ (trong từ điển)

Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành

Make up to : xu nịnh

Do away up: buộc chặt

Turn up : xuất hiện, vặn to

Cụm giới từ đi với BRING

Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm

Bring on : thúc đẩy

Bring up : giáo dục

Cụm giới từ đi với COME

Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come about : xảy ra

Come in : vào

Come off : thành công

Come round : ghé thăm

Cụm giới từ đi với LET

Let on : tiết lộ

Let up : thư giãn

Let off : xin lỗi

Let sb down : làm ai tuyệt vọng

Cụm giới từ đi với CALL

Call up: triệu tập, gọi điện

Call on: ghé thăm ai

Call at: viếng thăm nơi nào

Call off: hủy bỏ

Cụm giới từ đi với BREAK

Break down: hư hỏng xe

Break off: chấm dứt

Break up: phá hủy

Cụm giới từ đi với DRAW

Draw on : tới gần

Draw up : thảo ra, vạch ra

Cụm giới từ đi với FALL

Fall off : thu hẹp

Fall out : cãi nhau

Fall through : thất bại

Fall to : bắt đầu làm

Fall upon : tấn công

Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

Cụm giới từ đi với SET

Set about : bắt đầu

Set on : tấn công

Set down : viết

Set out : trình bày quan điểm

Set to : bắt đầu

Set up : thành lập

Cụm giới từ còn lại

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come round : ghé / viếng thăm

Cut down : giảm

Do without : không liên quan tới

Put aside : bỏ qua một bên

Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ

Work as : làm việc như là

Under control : đang được kiểm soát

Under rest : đang bị bắt

Within reach : trong tầm với

From time to time : thỉnh thoảng

Bài tập giới từ in on at

Bài tập giới từ in, on, at…dạng bài tập trắc nghiệm online có đáp án và giải thích chi tiết từng câu một, kết hợp với danh sách từ vựng này sẽ giúp cho người học có cơ sở vì sao chọn giới từ này mà không chọn giới từ khác. Ngoài ra nên kết hợp với các từ điển online để hiểu thêm do định nghĩa Anh-Anh.

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 1A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 2A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 3A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 4A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 5A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 6A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 7A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 8A)

100 câu bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 9A – có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 10A – có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 11A – có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online (Bài 12A – có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 14A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 15A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 16A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 17A)

(Còn tiếp)

Như vậy danh sách cụm giới từ trong tiếng Anh rất quan trọng vì dùng hầu hết dùng trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh, từ đó sẽ giúp người học tiết kiệm thời gian để tra cứu cụm giới từ trong tiếng Anh cần tìm. Bạn có thể đóng góp và Bình luận bên dưới bài viết.

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan:

Authentication Officer, Acting Authentication Officer and Assistant Authentication Officer, United States Department of State tiếng Việt là gì NRIC, S/pink, S/blue là gì trong kết hôn Singapore? Australian Securities and Investments Commission (ASIC) là gì? Thành phố trực thuộc trung ương tiếng Anh là gì? Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì? Issued pursuant to CHXIV, State of Sept. 19, 1978, 1 Stat. 68-69; 22 USC 2657; 22USC 2651a; 5 USA 301; 28 USC 1733 et. Seq.; 8 USA 1443(f); RULE 44 Federal Rules of Civil Procedure là gì?

Từ khóa » Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Là Gì