Cụm Từ 3 Chữ Tiếng Trung Hay Mà Người Bản Ngữ Thường Sử Dụng

Các cụm từ 3 chữ tiếng Trung thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày của người bản ngữ. Nói được những cụm từ này, người bản ngữ sẽ rất nể bạn. Vì vậy, để câu nói trở nên hay hơn, bạn đừng bỏ qua bài học về các cụm từ 3 chữ hay dưới đây nhé.

Cụm từ 3 chữ tiếng Trung hay

Cụm từ 3 chữ tiếng Trung hay

STTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1伤脑筋shāng nǎojīnĐau đầu, hao tổn tâm trí
2白眼狼báiyǎn lángSói mắt trắng,vô ơn bạc nghĩa
3炒鱿鱼chǎoyóuyúBị sa thải
4走后门zǒuhòuménĐi cửa sau
5拍马屁pāimǎpìNịnh hót
6替罪羊tìzuìyángCon dê chịu tội thay
7胆小鬼dǎnxiǎoguǐNhát gan
8摇钱树 yáoqiánshùcây lắc ra tiền, con gà đẻ trứng vàng, cây atm
9乌鸦嘴 wūyā zuǐ cái miệng quạ
10吃错药chī cuò yào uống nhầm thuốc
11败家子bàijiāzi phá gia chi tử
12苦肉计 kǔròujìkhổ nhục kế
13出风头 chūfēngtóu thể hiện bản thân, ra bộ hơn người
14二百五 èrbǎiwǔ ngốc
15打包票 dǎbāo piào đảm bảo, cam đoan, dám chắc
16穿小鞋 chuānxiǎoxié chèn ép, gây khó dễ, trù dập
17露马脚 lòumǎjiǎo lộ chân ngựa, lòi đuôi cáo
18绊脚石 bànjiǎoshí hòn đá cản chân
19护身符 hùshēnfú bùa hộ thân
20泼冷水pōlěngshuǐDội nước lạnh

Một số ví dụ về cụm từ 3 chữ trong giao tiếp

  • 小李这个败家子,整天什么事都不做,就知道花钱.

Xiǎo lǐ zhège bàijiāzi, zhěng tiān shénme shì dōu bù zuò, jiù zhīdào huā qián.

Tiểu Lý thật là một đứa phá gia chi tử, cả ngày chẳng làm việc gì, chỉ biết tiêu tiền.

  • 你别乌鸦嘴

nǐ bié wūyā zuǐ

Cậu đừng miệng quạ nữa

  • 我今天被老板炒了鱿鱼

wǒ jīntiān bèi lǎobǎn chǎole yóuyú

Hôm nay tôi bị sếp đuổi việc

  • 他那成绩还能考上清华大学?肯定是他 妈妈走后门才让他进去的

tā nà chéngjī hái néng kǎo shàng qīnghuá dàxué? Kěndìng shì tā Māmā zǒuhòumén cái ràng tā jìnqù de

Thành tích của anh ấy mà có thể thi đỗ đại học Thanh Hoa ư? Chắc chắn là mẹ anh ta đã đi cửa sau thì anh ta mới vào được

  • 小花是个爱拍马屁的。见着领导光说好话

xiǎohuā shìgè ài pāimǎpì de. Jiànzhe lǐngdǎo guāng shuō hǎohuà

Tiểu Hoa là người thích nịnh hót. Chỉ cần nhìn thấy lãnh đạo là bắt đầu nói những điều tốt đẹp.

  • 这么冷的天气要吃冰淇淋, 你吃错药了啊

zhème lěng de tiānqì yào chī bīngqílín, nǐ chī cuò yàole a.

Trời lạnh thế này còn ăn kem, cậu uống nhầm thuốc à.

  • 老李把女儿当成了摇钱树,只要没钱就找女儿要.

Lǎo  lǐ bǎ nǚ’ér dàngchéngle yáoqiánshù, zhǐyào méi qián jiù zhǎo nǚ’ér yào

Lão Lý coi con gái là cái cây lắc ra tiền, chỉ cần hết tiền lại tới đòi con gái.

Trên đây là tổng hợp 20 cụm từ 3 chữ tiếng Trung mà người bản địa rất hay sử dụng. Hy vọng những cụm từ trên sẽ giúp bạn gây ấn tượng tốt với người bản ngữ khi giao tiếp.

Xem thêm các bài viết về từ vựng chuyên ngành khác:

  • Từ vựng đồng âm khác nghĩa
  • Từ vựng tiếng Trung về thời gian
  • Đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCM Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpÔn thi tiếng Trung khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấp

Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Hay