Cụm Từ Cố định (Collocation) Là Gì? Những Cụm Từ Cố định Thường Gặp
Có thể bạn quan tâm
Bài tập vận dụng! CỤM TỪ CỐ ĐỊNH LÀ GÌ VÀ MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG GẶP
CỤM TỪ CỐ ĐỊNH LÀ GÌ
Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo
một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.
Collocation có thể dưới các dạng sau:
Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp
| STT | Cụm từ cố định | Nghĩa |
| 1 | Let one's hair down | thư giãn, xả hơi |
| 2 | Drop-dead gorgeous | thể chất, cơ thể tuyệt đẹp |
| 3 | The length and breadth of sth | ngang dọc khắp cái gì |
| 4 | Make headlines | trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi |
| 5 | Take measures to V | thực hiện các biện pháp để làm gì |
| 6 | It is the height of stupidity = It is no use | thật vô nghĩa khi... |
| 7 | Pave the way for | chuẩn bị cho, mở đường cho |
| 8 | Speak highly of something | đề cao điều gì |
| 9 | Tight with money | thắt chặt tiền bạc |
| 10 | In a good mood | trong một tâm trạng tốt, vui vẻ |
| 11 | On the whole = In general | nhìn chung, nói chung |
| 12 | Peace of mind | yên tâm |
| 13 | Give sb a lift/ride | cho ai đó đi nhờ |
| 14 | Make no difference | không tạo ra sự khác biệt |
| 15 | On purpose | cố ý |
| 16 | By accident = by chance = by mistake = by coincide | tình cờ |
| 17 | In terms of | về mặt |
| 18 | By means of | bằng cách |
| 19 | With a view to V-ing | để làm gì |
| 20 | In view of | theo quan điểm của |
| 21 | Breathe/ say a word | nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó |
| 22 | Get straight to the point | đi thẳng đến vấn đề |
| 23 | Be there for sb | ở đó bên cạnh ai |
| 24 | Take it for granted | cho nó là đúng, cho là hiển nhiên |
| 25 | Do the household chores Do homework Do assignment | làm việc nhà làm bài tập về nhà làm công việc được giao |
| 26 | On one's own = by one's self | tự thân một mình |
| 27 | Make up one’s mind on smt = make a decision on smt | quyết định về cái gì |
| 28 | Give a thought about | suy nghĩ về |
| 29 | Pay attention to | chú ý tới |
| 30 | Prepare a plan for | chuẩn bị cho |
| 31 | Sit for | thi lại |
| 32 | A good run for your money | có một quãng thời gian dài hạnh phúc và |
| vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) | ||
| 33 | Keep/catch up with sb/st | bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì |
| 34 | Have (stand) a chance to do St | có cơ hội làm gì |
| 35 | Hold good | còn hiệu lực |
| 36 | Cause the damage | gây thiệt hại |
| 37 | For a while/moment | một chút, một lát |
| 38 | See eye to eye | đồng ý, đồng tình |
| 39 | Pay sb a visit = visit sb | thăm ai đó |
| 40 | Put a stop to St = put an end to St | chấm dứt cái gì |
| 41 | To be out of habit | mất thói quen, không còn là thói quen |
| 42 | Pick one's brain | hỏi, xin ý kiến ai về điều gì |
| 43 | Probe into | dò xét, thăm dò |
| 44 | To the verge of | đến bên bờ vực của |
| 45 | Lay claim to St | tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản) |
| 46 | Pour scorn on somebody | dè bỉu/chê bai ai đó |
| 47 | A second helping | phần ăn thứ hai |
| 48 | Break new ground | khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó |
| 49 | Make a fool (out) of sb/yourself | khiến ai đó trông như kẻ ngốc |
| 50 | Be rushed off your feet | bận rộn |
| 51 | Be/come under fire | bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì |
| 52 | Be at a loss | bối rối, lúng túng |
| 53 | Take to flight | chạy đi |
| 54 | Do an impression of sb | bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai |
| 55 | Have a (good] head for St | có khả năng làm điều gì đó thật tốt |
| 56 | Reduce sb to tears = make sb cry | làm ai khóc |
| 57 | Take a fancy to | bắt đầu thích cái gì |
| 58 | Keep an eye on | để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì |
| 59 | Get a kick out of | thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in...) |
| 60 | Kick up a fuss about | giận dữ, phàn nàn về cái gì |
| 61 | Come what may | dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa |
| 62 | By the by = By the way | tiện thể, nhân tiện |
| 63 | What is more | thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) |
| 64 | Be that as it may | cho dù như thế |
| 65 | Put all the blame on sb | đổ tất cả trách nhiệm cho ai |
| 66 | Take out insurance on St = buy an insurance policy for St | mua bảo hiểm cho cái gì |
| 67 | Make a go of St | thành công trong việc gì |
| 68 | Make effort to do St = try/attempt to do St = in an attempt to do St | cố gắng làm gì |
| 69 | Put effort into St | bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì |
| 70 | Out of reach Out of the condition Out of touch Out of the question Out of stock Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season Out of control | ngoài tầm với không vừa (về cơ thể) mất liên lạc với, không có tin tức về không thể được, điều không thể hết hàng không thể thực thi thất nghiệp lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc lỗi mốt trái mùa ngoài tầm kiểm soát |
| 71 | Rise to the occasion | tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ |
| 72 | Put somebody off something | làm ai hết hứng thú với điều gì |
| 73 | Cross one's mind | chợt nảy ra trong trí óc |
| 74 | Have full advantage | có đủ lợi thế |
| 75 | Establish somebody/something/your-self (in something) (as something) | giữ vững vị trí |
| 76 | You can say that again | hoàn toàn đồng ý |
| 77 | Word has it that | có tin tức rằng |
| 78 | At the expense of St | trả giá bằng cái gì |
| 79 | Tobe gripped with a fever | bị cơn sốt đeo bám |
| 80 | Make full use of | tận dụng tối đa |
| 81 | Make a fortune Make a guess Make an impression | trở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng |
| 82 | The brink of collapse | bờ vực phá sản |
| 83 | Come down with something | bị (một bệnh gì đó) |
| 84 | Make up for something | đền bù, bù vào |
| 85 | Get through to somebody | làm cho ai hiểu được mình |
| 86 | Face up to something | đủ can đảm để chấp nhận |
| 87 | An authority on St | có chuyên môn về lĩnh vực gì |
| 88 | Meet the demand for... | đáp ứng nhu cầu cho ... |
| 89 | Pat yourself on the back = praise yourself | khen ngợi chính mình |
| 90 | Take/have priority over something | ưu tiên, đặt hàng đầu |
| 91 | Shows a desire to do St = desire to do st | khao khát, mong muốn làm gì |
| 92 | By virtue of + N/V-ing | bởi vì |
| 93 | With regard to + N/V-ing | về mặt, về vấn đề, có liên quan tới |
| 94 | In recognition of + N/V-ing | được công nhận về |
| 95 | Put up with | chịu đựng |
| 96 | Get on with = get along with= keep/ be on good terms with = have a good relationship with | thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai |
| 97 | Deal with | giải quyết cái gì |
| 98 | Do the washing up Do the shopping | rửa bát đĩa mua sắm |
| Do the cleaning Do the gaderning | dọn dẹp làm vườn | |
| 99 | Attract attention | thu hút sự chú ý |
| 100 | Focus (attention) on something = devote attention to something | tập trung sự chú ý vào |
| 101 | Draw attention to | hướng sự thu hút tới |
| 102 | Make ends meet | đáp ứng nhu cầu/ đủ sống |
| 103 | Commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly | học kĩ để nhớ chính xác |
| 104 | Have an influence on | có ảnh hưởng đến... |
| 105 | Under the influence of | chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của |
| 106 | Come to nothing | không đi đến đâu, không được gì, ... |
| 107 | A wide range of something | một loạt các... |
| 108 | Tip the scale in one’s favor | Thiên về, nghiên về có lợi cho ai đó |
| 109 | Stand in with | Vào hùa với, cấu kết với |
| 110 | Take sb for a ride | Lừa dối ai |
| 111 | Bumper crop | Vụ mùa bội thu |
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Báo lỗiTIẾNG ANH LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ PHÁP
- A.1. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES
- A.2. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES
- A.3. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS
- A.4. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU – MODAL VERBS
- A.5. CỤM ĐỘNG TỪ - PHRASAL VERBS
- A.6. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD
- A.7. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)
- A.8. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS
- A.9. SO SÁNH - COMPARISON
- A.10. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES
- A.11. MẠO TỪ - ARTICLES
- A.12. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS
- A.13. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY
- A.14. GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
- A.15. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS
- A.16. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES
- A.17. CÂU ĐIỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES
- A.18. CÂU TƯỜNG THUẬT - REPORTED SPEECH
- A.19. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS
- A.20. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES
- A.21. THÀNH NGỮ - IDIOMS
- A.22. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS
- A.23. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
CHUYÊN ĐỀ 2: TỪ VỰNG (VOCABULARY)
- B.1. CHỦ ĐỀ 1: CULTURE IDENTITY
- B.2. CHỦ ĐỀ 2: EDUCATION
- B.3. CHỦ ĐỀ 3: URBANIZATION
- B.4. CHỦ ĐỀ 4: GLOBAL WARMING
- B.5. CHỦ ĐỀ 5: NATURAL IN DANGER
- B.6. CHỦ ĐỀ 6: ENERGY
- B.7. CHỦ ĐỀ 7: ENDANGERED SPECIES
- B.8. CHỦ ĐỀ 8: PRESERVATION
- B.9. CHỦ ĐỀ 9: VOLUNTEER WORK
- B.10. CHỦ ĐỀ 10: HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
- B.11. CHỦ ĐỀ 11: LIFE STORIES
- B.12. CHỦ ĐỀ 12: FAMILY LIFE
- B.13. CHỦ ĐỀ 13: RELATIONSHIPS
- B.14. CHỦ ĐỀ 14: FILM AND MUSIC
- B.15. CHỦ ĐỀ 15: ENTERTAINMENT
- B.16. CHỦ ĐỀ 16: POPULATION
- B.17. CHỦ ĐỀ 17: GENDER EQUALITY
- B.18. CHỦ ĐỀ 18: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- B.19. CHỦ ĐỀ 19: WONDERS OF THE WORLD
- B.20. CHỦ ĐỀ 20: JOBS
- B.21. CHỦ ĐỀ 21: LIFE IN THE FUTURE
- B.22. CHỦ ĐỀ 22: INVENTIONS
- B.23. CHỦ ĐỀ 23: WAYS OF SOCIALIZING
- B.24. CHỦ ĐỀ 24: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
- B.25. CHỦ ĐỀ 25: MASS MEDIA
- B.26. CHỦ ĐỀ 26: SPORTS
- B.27. CHỦ ĐỀ 27: NEW WAYS TO LEARN
- B.28. CHỦ ĐỀ 28: CELEBRATIONS
- B.29. CHỦ ĐỀ 29: SPACE CONQUEST
- B.30. CHỦ ĐỀ 30: SCIENCE
CHUYÊN ĐỀ 3: NGỮ ÂM
- C.1. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
- C.2. TRỌNG ÂM - STRESS
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỌC HIỂU
- D.1. KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỌC ĐIỀN TỪ
- E.1. 3 DẠNG CHÍNH TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
- E.2. CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỒNG - TRÁI NGHĨA
- F.1. TABLE OF SYNONYMS/ RELATED WORDS AND ANTONYMS
CHUYÊN ĐỀ 7: TÌM LỖI SAI
- G.1. LỖI SAI NGỮ PHÁP CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI
- G.2. CẤU TRÚC SONG SONG
- G.3. CÂU CHỦ ĐỘNG - CÂU BỊ ĐỘNG
- G.4. MỆNH ĐỀ
báo lỗi
Vấn đề em gặp phải là gì? Sai nội dung Lý thuyết khó hiểu Nội dung chưa phù hợp (VD: Đã giảm tải, ...) Lỗi khácHãy viết chi tiết giúp Tự Học 365
Gửi Hủy bỏ
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng:
(*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365. Từ khóa » Cụm Từ Cố định Tiếng Anh
-
Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh Là Gì? Học Như Thế Nào Cho Hiệu Quả?
-
Cụm Từ Cố định (collocations) Phổ Biến Trong Tiếng Anh
-
Thuộc Lòng 100+ Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Các Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Text - 123doc
-
Các Cụm Từ Cố Định Tiếng Anh Là Gì, Cố Định In English
-
Bỏ Túi Ngay Các Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh
-
Unit 15: Fix Expression - Cụm Từ Cố định Trong Luyện Thi IELTS
-
Các Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh - .vn
-
Chuyên đề Cụm Từ Cố Định - Collocations - HOC247
-
Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Anh Là Gì? Học Như Thế ... - MarvelVietnam
-
Tổng Hợp 100 Cụm động Từ Thông Dụng Hay Gặp Trong Tiếng Anh
-
Các Cụm Từ Cố định Với... - Học Tiếng Anh Miễn Phí | Facebook
-
Các Cụm Từ Cố định Với Từ “by”
-
(FULL) 100 CỤM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ - Langmaster