3. – Useful: worthwhile, advantageous, beneficial. – Useless: pointless, futile, fruitless. – Possible: conceivable, feasible, viable, achievable. – Impossible: unattainable, impracticable, unfeasible. – Likely: liable, probable.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (4) Từ đồng nghĩa trong IELTS Writing Task 1 · the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14 · the 30 to 50 age ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (7) 20 cụm từ đồng nghĩa phổ biến trong IELTS Writing giúp bạn paraphrase tốt hơn, tránh lặp lại từ khi viết bài. Bài viết kèm ví dụ chi tiết.
Xem chi tiết »
21 thg 7, 2022 · Sử dụng từ đồng nghĩa trong bài thi IELTS. Reading và Listening: Đa số các câu hỏi và nội dung của bà nghe-đọc đều được paraphrase theo một cách ...
Xem chi tiết »
Đối với bài Writing Task 1 dạng miêu tả biểu đồ, bạn sẽ cần lưu ý những cụm từ thường gặp sau và cả bộ từ đồng ... Bộ từ vựng thường được dùng... · Các cụm từ để diễn đạt sự...
Xem chi tiết »
1 thg 10, 2021 · Với tài liệu này Cô chúc các em đạt được điểm mình mong muốn nhé. Tổng hợp 1500 từ IELTS đồng nghĩa – trái nghĩa. Words For Speaking. WORD ...
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · 1, Phiên âm, ngữ nghĩa và cách dùng của 20 động từ hay xuất hiện trong IELTS: achieve, allow, apply, cause, continue, change, encourage, face, ...
Xem chi tiết »
Hôm nay, cô sẽ giới thiệu đến các bạn 1000 từ đồng nghĩa thông dụng nhất trong đó có 100 từ thường xuất hiện trong IELTS. Biết vận dụng linh hoạt từ đồng nghĩa ...
Xem chi tiết »
Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ và cụm từ đồng nghĩa hoặc có thể thay thế được cho nhau phổ biến trong Writing task 1 và Writing task 2 nhé ...
Xem chi tiết »
31 thg 7, 2018 · IELTS Vocabulary: Một số từ đồng nghĩa thông dụng cho kỳ thi IELTS · Come— advance, approach, arrive, near, reach · Go— depart, disappear, fade, ...
Xem chi tiết »
18 thg 2, 2022 · Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa (Synonymous phrases) trong IELTS Writing Task 1 mà Huyền ghi chú lại được nhờ quá trình phân tích các ...
Xem chi tiết »
13 thg 9, 2019 · Các Từ Đồng Nghĩa Được Sử Dụng Trong Bài Thi IELTS · Announce = Inform = Notify: thông báo · Applicant = Candidate: ứng cử viên · Approve = Accept ...
Xem chi tiết »
20 CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG #IELTSWRITING TASK 2 (kèm ví dụ chi tiết) ▪️to be harmful to … ≈ to be detrimental to …: có hại cho … ▪️to have a.
Xem chi tiết »
Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa (Synonymous phrases) trong IELTS Writing Task 1 mà Huyền ghi chú lại được nhờ quá trình phân tích các bài mẫu Task 1.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) 4. Các từ/cụm từ khác thường gặp trong IELTS Writing Task 1 ; Specialist Schools, 12%, 11%, 10% ; Grammar Schools, 24%, 19%, 12% ; Voluntary-controlled Schools, 52 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cụm Từ đồng Nghĩa Trong Ielts
Thông tin và kiến thức về chủ đề cụm từ đồng nghĩa trong ielts hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu