Cụm Từ được Dùng Như Giới Từ Pdf - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Anh ngữ phổ thông
Cụm từ được dùng như giới từ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.77 KB, 16 trang )

Cụm từ được dùng như giới từ Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ . Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chúng ta cùng nhau học tập một cách tưong đối bài bản từ cách dùng, so sánh giới từ với trạng từ, những sai lầm thừong gặp khi dùng giới từ v.v…Tất nhiên dù cố gắng đến đâu, những bài viết này cũng không thể giải quyết hết mọi vấn đề về giới từ mà chỉ mong giúp đở phần nào trong việc nâng cao trình độ của các bạn trong việc sử dụng giới từ mà thôi. Những sai lầm thừơng gặp khi dùng giới từ là: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ : Because of ( bởi vì ) By means of ( do, bằng cách) In spite of (mặc dù) In opposition to ( đối nghịch với ) On account of ( bởi vì ) In the place of ( thay vì ) In the event of ( nếu mà ) In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về) With a view to ( với ý định để ) With the view of ( với ý định để ) I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài) For the shake of ( vì ) I write this lesson for the shake of your progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn) On behalf of ( thay mặt cho) On behalf of the students in the class, I wish you good health ( thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe) In view of ( xét về ) In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm ) With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới) I send this book to you with reference to my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên hệ đến việc học của tôi. ) 6) Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác: At 7 o'clock ( o' = of ) Lúc 7 giờ ( số 7 của cái đồng hồ ) Các bạn à ! khi tôi hỏi : in là loại từ gì, hầu hết các bạn sẽ không ngần ngại trả lời ngay : giới từ và khi tôi nói nó cũng là trạng từ nhiều bạn tỏ vẽ ngạc nhiên. Điều đó chúng tỏ chúng ta còn nhầm lẫn giữa giới từ và trạng từ do chúng có cùng hình thức. Kỳ sau chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về vấn đề này nhé. (kỳ sau: phân biệt giữa giới từ và trạng từ)  During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)  From = từ >< to = đến From to = từ đến (dùng cho thời gian và nơi chốn) From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng  Out of=ra khỏi><into=vào trong Out of + noun = hết, không còn Out of town = đi vắng Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật Out of work = thất nghiệp, mất việc Out of the question = không thể Out of order = hỏng, không hoạt động  By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) by + phương tiện giao thông = đi bằng by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) by way of= theo đường = via by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose  In = bên trong In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường In the morning/ afternoon/ evening In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai In future = from now on = từ nay trở đi In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc In the way = đỗ ngang lối, chắn lối Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (địa điểm)= ở giữa In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng thứ In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai  On = trên bề mặt: On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến On + phố = địa chỉ (như B.E : in + phố) On the + STT + floor = ở tầng thứ On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về On the right/left On T.V./ on the radio On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) On the whole= nói chung, về đại thể On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ  At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa At once =ngay lập tức At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu: Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room) S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) At times = đôi khi, thỉnh thoảng At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng At the beginning of / at the end of = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all At + địa điểm : at the center of the building At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics. At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture  Một số các thành ngữ dùng với giới từ On the beach: trên bờ biển Along the beach: dọc theo bờ biển In place of = Instead of: thay cho, thay vì. For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. off and on: dai dẳng, tái hồi all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Một bộ phim được dựng như thế nào? ppt Tài liệu Một bộ phim được dựng như thế nào? ppt
    • 8
    • 624
    • 7
  • Tài liệu Những cụm từ có giới từ thông dụng docx Tài liệu Những cụm từ có giới từ thông dụng docx
    • 9
    • 556
    • 5
  • Tài liệu Những từ và cụm từ dùng để biểu lộ sự ngạc nhiên doc Tài liệu Những từ và cụm từ dùng để biểu lộ sự ngạc nhiên doc
    • 9
    • 559
    • 2
  • Tài liệu Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 50 pdf Tài liệu Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 50 pdf
    • 4
    • 696
    • 3
  • Sử dụng từ điển tiếng anh như thế nào? pdf Sử dụng từ điển tiếng anh như thế nào? pdf
    • 6
    • 924
    • 13
  • Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp pot Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp pot
    • 5
    • 572
    • 1
  • Một số trường hợp dùng sai giới từ thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh hiện đại pdf Một số trường hợp dùng sai giới từ thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh hiện đại pdf
    • 10
    • 1
    • 8
  • Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 13 pdf Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 13 pdf
    • 6
    • 631
    • 0
  • Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 14 pdf Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ TOEFL - Tìm từ sai trong số các từ được gạch chân - Đề 14 pdf
    • 6
    • 1
    • 1
  • bài tập giới từ pdf bài tập giới từ pdf
    • 2
    • 1
    • 22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(157.77 KB - 16 trang) - Cụm từ được dùng như giới từ pdf Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Pdf