Popular đi với giới từ: with (trong cụm popular with somebody), among (trong cụm popular among somebody). Ví dụ: Taylor Swift's songs are very popular among ...
Xem chi tiết »
29 thg 5, 2021 · Popular đi với giới từ gì? Popular to hay with · Trong Tiếng anh, có 2 từ phổ biến có nghĩa khá giống nhau, dễ gây nhầm lẫn cho người dùng. Đó là ... Trong Tiếng anh, có 2 từ phổ... · Popular · Một số giới từ hay đi sau popular
Xem chi tiết »
7 ngày trước · It's the good weather that makes Spain such a popular tourist destination. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.
Xem chi tiết »
Câu trả lời chính xác nhất: Popular thường đi theo sau bởi các giới từ with, in, among, for đều có nghĩa là là phổ biến được nhiều người ưa thích, ...
Xem chi tiết »
Các từ/ cụm từ liên quan đến Popular. Popular music: nhạc pop (âm nhạc đại chúng hiện đại, thường có nhịp điệu mạnh, được tạo bằng thiết bị điện hoặc điện .
Xem chi tiết »
Chắc cô ấy sẽ vui với nó. See Lesson. I'll be with you at all times.
Xem chi tiết »
Ý nghĩa của "Popular" trong các cụm từ và câu khác nhau ... Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với “be popular with/among somebody”.
Xem chi tiết »
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt. ... Có tính chất đại chúng, phổ cập, hợp với nhân dân. popular ... Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Popular ». Bị thiếu: cụm | Phải bao gồm: cụm
Xem chi tiết »
6 thg 6, 2021 · Popular đi cùng với giới từ gì, Popular to lớn tuyệt with. Popular – /ˈpɑː.pjə.lɚ/. Có nghĩa là phổ biến, được không ít người yêu say mê, ...
Xem chi tiết »
2 thg 3, 2022 · Ý nghĩa của ” Popular ” trong các cụm từ và câu khác nhau ... Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với “be popular with/among somebody”.
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Đồng nghĩa của popular. ... sciene: khoa học phổ cập; at popular prices: với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân).
Xem chi tiết »
TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI 'POPULAR' Bạn có biết ngoài 'Popular' ra bạn còn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa nào để miêu tả 'Sự phổ biến' không? Có thêm...
Xem chi tiết »
popularity (Danh Từ). /ˌpɑːpjəˈlerəti/. tính đại chúng; tính phổ biến. the popularity of table tennis: tính phổ biến của môn bóng đá.
Xem chi tiết »
Giải quyết vấn đề của bạn dễ dàng hơn với của chúng tôi miễn phí ứng dụng! rating stars (miễn phí). Xem ví dụ của việc sử dụng cụm từ trong một câu và ...
Xem chi tiết »
Working overtime is very common in Japan. Chuyện làm việc quá giờ rất phổ biến ở Nhật Bản. Cụm từ: common knowledge: mọi người đều biết. Ví dụ: It's ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cụm Từ Với Popular
Thông tin và kiến thức về chủ đề cụm từ với popular hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu