Cứng Cỏi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -oi (thanh C) của cứng.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨŋ˧˥ kɔ̰j˧˩˧kɨ̰ŋ˩˧ kɔj˧˩˨kɨŋ˧˥ kɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨŋ˩˩ kɔj˧˩kɨ̰ŋ˩˧ kɔ̰ʔj˧˩

Tính từ

[sửa]

cứng cỏi

  1. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn. Thái độ cứng cỏi. Cứng cỏi trước thử thách gian nan. Câu trả lời cứng cỏi.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cứng cỏi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cứng_cỏi&oldid=2240052” Thể loại:
  • Từ láy âm -oi (thanh C) tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cứng cỏi 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sức Mạnh Cứng Cỏi Là Gì