Cùng Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hình Dạng

Các hình dạng trong tiếng Trung gọi như thế nào. Hình khối bằng tiếng Trung vô cùng phong phú. Học từ mới tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!

  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Các ngày lễ tết của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán
  • Cùng học từ vựng tiếng Trung các bộ phận trên cơ thể con người
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ

Chúng ta lại gặp nhau rồi, mỗi ngày học thêm thật nhiều kiến thức mới với các bài học tiếng Trung bổ ích nha! Hôm nay sẽ là bài gì nhỉ, đó là bài các hình dạng trong tiếng Trung nha!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

Các hình dạng trong tiếng Trung gọi như thế nào. Hình khối bằng tiếng Trung vô cùng phong phú. Học từ mới tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

1.三角形 /sānjiǎoxíng/ : hình tam giác

2. 圆形 /yuánxíng/ : hình tròn

3. 椭圆形 /tuǒyuánxíng/ : hình bầu dục

4. 菱形 /língxíng/ : hình thoi

5. 梯形 /tīxíng/ : hình thang

6. 正方形 /zhèngfāngxíng/ : hình vuông

7. 长方形 /chángfāngxíng/ : khối chữ nhật

8. 球体 /qiútǐ/ : khối cầu

9. 棱锥体 /língzhuìtǐ/ : khối hình chóp

10. 圆锥体 /yuanzhuìtǐ/ : khối hình nón

11. 圆柱体 /yuánzhùtǐ/ : khối hình thang

12. 立方形 /lìfāngxíng/ : hình lập phương

13. 圆柱 /yuánzhù/: hình trụ

14. 正八边形 /zhèngbābiānxíng/: hình bát giác

15. 四边形 /sìbiānxíng/: hình tứ giác

16. 五角大楼 /wǔjiǎodàlóu/: hình ngũ giác

17. 六边形 /liù biānxíng/ hình lục giác

18. 椭圆形 /tuǒyuánxíng/: hình elip

19. 金字塔 /jīnzìtǎ/: hình chóp

20. 平行四边形 /píngxíng sìbiānxíng/: hình bình hành

21. 瓜子脸 /guāzǐliǎn/: mặt trái xoan

22. 鹅蛋脸 /édànliǎn/: mặt trứng ngỗng

23. 国字脸 /guózìliǎn/: mặt vuông

24. 饼脸 /bǐngliǎn/: mặt tròn

Mẫu câu tiếng Trung về khối, hình dạng

từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

控制单元的形状是任意的。Kòngzhì dānyuán de xíngzhuàng shì rènyì de.Hình dạng của thiết bị điều khiển là tùy ý.

它具有不规则的水渍形状。Tā jùyǒu bù guīzé de shuǐ zì xíngzhuàng.Nó có dạng không đều như một vết mực.

它们的大小和形状各不相同。Tāmen de dàxiǎo hé xíngzhuàng gè bù xiāngtóng.Chúng khác nhau về kích thước và hình dạng.

这种形状使膜片只允承受拉伸压力。Zhè zhǒng xíngzhuàng shǐ mó piàn zhǐ yǔn chéngshòu lā shēn yālì.Hình dạng này cho phép màng ngăn chỉ chịu được áp suất kéo.

种子的形状与花纹亦有不同。Zhǒngzǐ de xíngzhuàng yú huāwén yì yǒu bùtóng.Hình dạng và hoa văn của hạt cũng khác nhau.

日珥以各种形状出现。Rì’ěr yǐ gè zhǒng xíngzhuàng chūxiàn.Các điểm nổi bật xuất hiện trong nhiều hình dạng khác nhau.

此类晶体的基本形状为一菱面体。Cǐ lèi jīngtǐ de jīběn xíngzhuàng wéi yī líng miàntǐ.Dạng cơ bản của tinh thể này là một hình thoi.

实际的度盘可有各种形状。Shíjì de dù pán kě yǒu gè zhǒng xíngzhuàng.Mặt số thực tế có thể có nhiều hình dạng khác nhau.

梁弯曲成半径为R的园形形状。Liáng wānqū chéng bànjìng wèi R de yuán xíng xíngzhuàng.Chùm sáng uốn thành hình tròn bán kính R.

所有圆的形状都是相同的。Suǒyǒu yuán de xíngzhuàng dōu shì xiāngtóng de.Tất cả các hình tròn đều có hình dạng giống nhau.

云的形状和色彩都没有变化 。Yún de xíngzhuàng hé sècǎi dōu méiyǒu biànhuà.Cả hình dạng và màu sắc của đám mây đều không thay đổi.

Cuộc sống thật muôn hình vạn trạng đúng không nào, chúng ta hãy cùng cố gắng học để miêu tả được cảnh quan và đồ vật xung quanh nha.

Xem thêm:

  • Các món ăn vặt bằng tiếng Trung
  • Bày tỏ lòng biết ơn bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Các Hình Dạng Trong Tiếng Trung