Cùng Nghĩa Với Khẳng Khiu Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi

Cùng nghĩa với khẳng khiu là gì

Nội dung chính Show
  • Định nghĩa - Khái niệm
  • khẳng khiu tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của khẳng khiu trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

1, tìm từ trái nghĩa và gần nghĩa với các từ sau đây:

um tùm , khẳng khiu , cao vút , cần cù , dản dị

2, tìm 2 từ láy có âm đầu là : l , n ,x,s,c,t,k,ch ,tr ,kh , ph

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khẳng khiu tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khẳng khiu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khẳng khiu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khẳng khiu nghĩa là gì.

- Gầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.
  • sâm banh Tiếng Việt là gì?
  • kéo cánh Tiếng Việt là gì?
  • uy hiếp Tiếng Việt là gì?
  • Tân Việt Cách mạng Tiếng Việt là gì?
  • cảnh báo Tiếng Việt là gì?
  • lan tràn Tiếng Việt là gì?
  • giàu sang Tiếng Việt là gì?
  • Thường Xuân Tiếng Việt là gì?
  • râu ba chòm Tiếng Việt là gì?
  • ngân hà Tiếng Việt là gì?
  • làm loạn Tiếng Việt là gì?
  • tài binh Tiếng Việt là gì?
  • tán thưởng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khẳng khiu trong Tiếng Việt

khẳng khiu có nghĩa là: - Gầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.

Đây là cách dùng khẳng khiu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khẳng khiu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ŋ˧˩˧ xiw˧˧kʰaŋ˧˩˨ kʰiw˧˥kʰaŋ˨˩˦ kʰiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaŋ˧˩ xiw˧˥xa̰ʔŋ˧˩ xiw˧˥˧

Tính từSửa đổi

khẳng khiu

  1. Gầy và sắt lại.

    Chân tay khẳng khiu.

    Cây cối khẳng khiu.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • khẳng kheo

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

gầy đến mức như khô cằn chân tay khẳng khiu "Đất xấu trồng cây khẳng khiu, Những người thô tục nói điều phàm phu." (Cdao) Đồng nghĩa: khẳng kheo, ngẳng nghiu

1, tìm từ trái nghĩa và gần nghĩa với các từ sau đây:

um tùm , khẳng khiu , cao vút , cần cù , dản dị

2, tìm 2 từ láy có âm đầu là : l , n ,x,s,c,t,k,ch ,tr ,kh , ph

Các câu hỏi tương tự

Tìm các từ

Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:

- Cùng nghĩa với chăm chỉ : ................

- Trái nghĩa với gần : ................

- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ................

Tìm các từ :

Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng:...........................

- Cùng nghĩa với leo :............................

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............

Tìm và ghi lại các từ:

Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:

- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : ..............

- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : ..............

- Trái nghĩa với tối : ..............

Tìm các từ ngữ :

Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................

- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó : ....................

Tìm và viết các từ:

Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :

- Làm cho ai việc gì đó : ..................

- Trái nghĩa với hiền lành : ..................

- Trái nghĩa với vào : ..................

Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:

Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau:

- Màu hơi trắng: ............................

- Cùng nghĩa với siêng năng: ...........................

- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: ...........................

Tìm và viết vào chỗ trống

Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:

- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........

- Làm cho người khỏi bệnh : .........

- Cùng nghĩa với nhìn : .........

Từ khóa » Gần Nghĩa Với Khẳng Khiu