Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 15大丈夫 [DAIJÔBU]
không sao/ổn Đây là tính từ, có nghĩa là không sao, không phải lo lắng.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
さくら | 次は新宿駅です。さあ、降りましょう。 | Ga tới là ga Shinjuku. Nào, xuống tàu thôi! |
---|---|---|
Sakura | TSUGI WA SHINJUKU EKI DESU. SÂ, ORIMASHÔ. Ga tới là ga Shinjuku. Nào, xuống tàu thôi! | |
ロドリゴ | あれ。あの人たち、寝ています。 | Ôi! Những người đó đang ngủ. |
Rodrigo | ARE. ANO HITO TACHI, NETE IMASU. Ôi! Những người đó đang ngủ. | |
アンナ | 大丈夫かな。 | Có sao không nhỉ? |
Anna | DAIJÔBU KANA. Có sao không nhỉ? | |
さくら | 大丈夫、大丈夫。ほら、起きた。 | Không sao, không sao. Nhìn kìa! Họ dậy rồi. |
Sakura | DAIJÔBU, DAIJÔBU. HORA, OKITA. Không sao, không sao. Nhìn kìa! Họ dậy rồi. |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Những Từ Tiếng Nhật Hay
-
Top 40 Từ Vựng Tiếng Nhật đẹp Nhất Trong Tiếng Nhật
-
23 Từ Vựng Tiếng Nhật đẹp đẽ Mà Sách Giáo Khoa Không Dạy Bạn!
-
Những Từ Tiếng Nhật Hay Và ý Nghĩa – Mỹ Từ Trong Tiếng Nhật
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
10 Từ Ngữ Cực Hay Chỉ Có Trong Tiếng Nhật Nhất định Bạn Phải Biết
-
Những Từ Ngữ Xinh đẹp Trong Tiếng Nhật | KILALA
-
Bật Mí 1001 Câu Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Cơ Bản Thông Dụng Bạn ...
-
500 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất - YouTube
-
Tiếng Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Bỏ Túi" 100 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
15 ĐIỀU NÊN VÀ KHÔNG NÊN ĐỂ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ...
-
Những Từ Vựng Tiếng Nhật ý Nghĩa Nhất Mà Sách Giáo Khoa Không ...