Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Tài Liệu Bổ Sung | NHK WORLD RADIO ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Tài liệu bổ sung > TSU: từ dùng để đếm (Bài 7)
Tài liệu bổ sungTSU: từ dùng để đếm (Bài 7)
Nếu từ dùng để đếm đứng đằng sau là TSU, thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi. Số 10 đặc biệt hơn cả là không có TSU đằng sau, mà chỉ nói là TÔ.1つ | HITOTSU |
---|---|
2つ | FUTATSU |
3つ | MITTSU |
4つ | YOTTSU |
5つ | ITSUTSU |
6つ | MUTTSU |
7つ | NANATSU |
8つ | YATTSU |
9つ | KOKONOTSU |
10 | TÔ |
Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.
Đến trang có bài này Quay lại danh sáchChọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Số đếm Trong Tiếng Nhật Hiragana
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Số đếm Từ 0 đến Tỷ - Tiếng Nhật Daruma
-
Cách Đếm Số Trong Tiếng Nhật Đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật được Sử Dụng Như Nào?
-
11 Học Số đếm Trong Tiếng Nhật (Tự Học Tiếng Nhật) - YouTube
-
Cách đọc Số đếm Tiếng Nhật Bằng Hiragana Chuẩn Nhất
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Số Trong Tiếng Nhật được Dùng Như Thế Nào Cho CHUẨN?
-
Bảng Số đếm Tiếng Nhật Và Cách đọc Từng Trường Hợp - .vn
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
-
Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật - Akira Education