Cung Thủ (chòm Sao) – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Cung Thủ (định hướng). Nhân MãSagittarius
Chòm sao
SagittariusDanh sách các sao trong chòm sao Nhân Mã
Viết tắtSgr
Sở hữu cáchSagittarius
Xích kinh19 h
Xích vĩ-25°
Diện tích867 độ vuông (15)
Giáp vớicác chòm sao
  • Thiên Ưng
  • Thuẫn Bài
  • Xà Phu
  • Thiên Yết
  • Nam Miện
  • Viễn Vọng Kính
  • Hiển Vi Kính
  • Ma Kết
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +55° và −90°.Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 8.
Đừng nhầm lẫn với Bán Nhân Mã (chòm sao).

Nhân Mã (人馬)[1] hay Cung Thủ (弓手)[cần dẫn nguồn], Xạ Thủ (射手)[cần dẫn nguồn], (tiếng La Tinh: Sagittarius), biểu tượng là hình một mũi tên , là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm giữa chòm Thiên Yết về phía tây và chòm Ma Kết về phía đông. Đây là một chòm sao hoàng đạo nên có thể quan sát các hành tinh và Mặt Trăng trong chòm sao này.

Mặt Trời đi qua điểm xuân phân ở xích kinh 18h và xích vĩ -23,5°. Khi đó người quan sát tại vĩ tuyến nam 23° 30´, gọi là chí tuyến Nam sẽ thấy Mặt Trời tại thiên đỉnh. Thuật ngữ "chí tuyến Nam" trong nhiều ngôn ngữ khác mang nghĩa chí tuyến Ma Kết do điểm xuân phân trước đây vài nghìn năm nằm ở chòm sao Ma Kết.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân Mã có hình một nhân mã tay giương cung tên, tượng trưng cho Chiron, người đã dạy nên nhiều anh hùng trong thần thoại Hy Lạp như Jason, Theseus, Achilles v.v...

Người Ả rập hình dung hình ảnh hai đàn đà điểu trong chòm sao này, một đàn đang đi và một đàn đang đến sông Ngân Hà để uống nước [2].

Người Sumeria cách đây 4.000 - 5.000 năm xem chòm sao này là biểu tượng của thần chiến tranh Nergal của họ.

Chiêm tinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm Nhân Mã (chiêm tinh).

Trong chiêm tinh học, chòm sao này mang hình ảnh người đang bắn cung, là một biểu tượng của lửa. Theo chiêm tinh học, người sinh trong cung này là những người có chí tiến thủ, xông xáo, nhiều tham vọng.

Thiên thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Cụm sao cầu
Nhân Ngân Hà
Thiên hà không đều lùn

Chòm sao Nhân Mã không có nhiều sao sáng đặc biệt, nhưng lại có nhiều thiên thể đáng để ý của bầu trời. Chỉ riêng danh sách Messier đã có 15 thiên thể tại đây, trong chòm sao có một số lượng lớn các cụm sao, các tinh vân và cả nhân Ngân Hà cũng nằm trong chòm sao này.

  • M 22 (NGC 6656) là cụm sao cầu lớn nhất và nhiều sao nhất trong chòm sao Cung Thủ, cách Trái Đất mười nghìn năm ánh sáng, có thể quan sát bằng ống nhòm.
  • M 23, (NGC 6494) là cụm sao mở cách Trái Đất 2150 năm ánh sáng, với hàng trăm sao nằm trên diện tích tương đương với đĩa Mặt Trăng, có thể quan sát bằng ống nhòm.
  • Tinh vân Lagoon, M 8 (NGC 6523), nằm gần cụm sao NGC 6530 là tinh vân rất sáng, có thể quan sát bằng mắt thường. Tinh vân Laguna có các chấm đen được coi là mầm non sắp nở của các ngôi sao mới.
  • Tinh vân Trifid, M 20 nằm phía tây bắc đối với tinh vân Laguna, với ba vạch đen, có thể quan sát bằng ống nhòm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cung Thủ (chòm sao).
  1. ^ Jean-Louis Taberd, 1838. Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị quyển 2 (Dictionarium Latino-Anamiticum), trang 577 - Sagittarius
  2. ^ The nature company guides skywatching, tác giả David H. Levi
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • Tiên Nữ
  • Tức Đồng
  • Thiên Yến
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Điêu Cụ
  • Lộc Báo
  • Cự Giải
  • Lạp Khuyển
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thuyền Để
  • Tiên Hậu
  • Bán Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Yển Diên
  • Viên Quy
  • Thiên Cáp
  • Hậu Phát
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Nam Thập Tự
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Kiếm Ngư
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Thiên Lô
  • Song Tử
  • Thiên Hạc
  • Vũ Tiên
  • Thời Chung
  • Trường Xà
  • Thủy Xà
  • Ấn Đệ An
  • Hiết Hổ
  • Sư Tử
  • Tiểu Sư
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Miêu
  • Thiên Cầm
  • Sơn Án
  • Hiển Vi Kính
  • Kỳ Lân
  • Thương Dăng
  • Củ Xích
  • Nam Cực
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Khổng Tước
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Phượng Hoàng
  • Hội Giá
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thuyền Vĩ
  • La Bàn
  • Võng Cổ
  • Thiên Tiễn
  • Nhân Mã
  • Thiên Hạt
  • Ngọc Phu
  • Thuẫn Bài
  • Cự Xà
  • Lục Phân Nghi
  • Kim Ngưu
  • Viễn Vọng Kính
  • Tam Giác
  • Nam Tam Giác
  • Đỗ Quyên
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Thuyền Phàm
  • Thất Nữ
  • Phi Ngư
  • Hồ Ly
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
  • Tiên Nữ
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Argo Navis
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Cự Giải
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thiên Hậu
  • Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Song Tử
  • Vũ Tiên
  • Trường Xà
  • Sư Tử
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Cầm
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thiên Tiễn
  • Cung Thủ
  • Thiên Yết
  • Cự Xà
  • Kim Ngưu
  • Tam Giác
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Xử Nữ
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên Yến • Yển Diên • Hậu Phát • Kiếm Ngư • Thiên Hạc • Thủy Xà • Ấn Đệ An • Thương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi Ngư • Hồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên Cáp • Nam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp Khuyển • Hiết Hổ • Tiểu Sư • Thiên Miêu • Thuẫn Bài • Lục Phân Nghi • Hồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức Đồng • Điêu Cụ • Lạp Khuyển • Thuyền Để • Viên Quy • Thiên Lô • Thời Chung • Sơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội Giá • Thuyền Vĩ • La Bàn • Võng Cổ • Ngọc Phu • Viễn Vọng Kính • Thuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • Tiên Nữ (Andromeda)
  • Tức Đồng (Antlia)
  • Thiên Yến (Apus)
  • Bảo Bình (Aquarius)
  • Thiên Ưng (Aquila)
  • Thiên Đàn (Ara)
  • Bạch Dương (Aries)
  • Ngự Phu (Auriga)
  • Mục Phu (Boötes)
  • Điêu Cụ (Caelum)
  • Lộc Báo (Camelopardalis)
  • Cự Giải (Cancer)
  • Lạp Khuyển (Canes Venatici)
  • Đại Khuyển (Canis Major)
  • Tiểu Khuyển (Canis Minor)
  • Ma Kết (Capricornus)
  • Thuyền Để (Carina)
  • Tiên Hậu (Cassiopeia)
  • Nhân Mã (Centaurus)
  • Tiên Vương (Cepheus)
  • Kình Ngư (Cetus)
  • Yển Diên (Chamaeleon)
  • Viên Quy (Circinus)
  • Thiên Cáp (Columba)
  • Hậu Phát (Coma Berenices)
  • Nam Miện (Corona Australis)
  • Bắc Miện (Corona Borealis)
  • Ô Nha (Corvus)
  • Cự Tước (Crater)
  • Nam Thập Tự (Crux)
  • Thiên Nga (Cygnus)
  • Hải Đồn (Delphinus)
  • Kiếm Ngư (Dorado)
  • Thiên Long (Draco)
  • Tiểu Mã (Equuleus)
  • Ba Giang (Eridanus)
  • Thiên Lô (Fornax)
  • Song Tử (Gemini)
  • Thiên Hạc (Grus)
  • Vũ Tiên (Hercules)
  • Thời Chung (Horologium)
  • Trường Xà (Hydra)
  • Thủy Xà (Hydrus)
  • Ấn Đệ An (Indus)
  • Hiết Hổ (Lacerta)
  • Sư Tử (Leo)
  • Tiểu Sư (Leo Minor)
  • Thiên Thố (Lepus)
  • Thiên Xứng (Libra)
  • Sài Lang (Lupus)
  • Thiên Miêu (Lynx)
  • Thiên Cầm (Lyra)
  • Sơn Án (Mensa)
  • Hiển Vi Kính (Microscopium)
  • Kỳ Lân (Monoceros)
  • Thương Dăng (Musca)
  • Củ Xích (Norma)
  • Nam Cực (Octans)
  • Xà Phu (Ophiuchus)
  • Lạp Hộ (Orion)
  • Khổng Tước (Pavo)
  • Phi Mã (Pegasus)
  • Anh Tiên (Perseus)
  • Phượng Hoàng (Phoenix)
  • Hội Giá (Pictor)
  • Song Ngư (Pisces)
  • Nam Ngư (Piscis Austrinus)
  • Thuyền Vĩ (Puppis)
  • La Bàn (Pyxis)
  • Võng Cổ (Reticulum)
  • Thiên Tiễn (Sagitta)
  • Cung Thủ (Sagittarius)
  • Thiên Hạt (Scorpius)
  • Ngọc Phu (Sculptor)
  • Thuẫn Bài (Scutum)
  • Cự Xà (Serpens)
  • Lục Phân Nghi (Sextans)
  • Kim Ngưu (Taurus)
  • Viễn Vọng Kính (Telescopium)
  • Tam Giác (Triangulum)
  • Nam Tam Giác (Triangulum Australe)
  • Đỗ Quyên (Tucana)
  • Đại Hùng (Ursa Major)
  • Tiểu Hùng (Ursa Minor)
  • Thuyền Phàm (Vela)
  • Xử Nữ (Virgo)
  • Phi Ngư (Volans)
  • Hồ Ly (Vulpecula)
  • x
  • t
  • s
Đai Hoàng Đạo
Cung Hoàng Đạo
   

Bạch Dương

Kim Ngưu

Song Tử

Cự Giải

Sư Tử

Xử Nữ

Thiên Bình

Thiên Yết

Nhân Mã

Ma Kết

Bảo Bình

Song Ngư

Các khái niệm trongchiêm tinh phương Tây
  • Hệ tọa độ
  • Nhà
Bài viết liên quan
  • Ánh sáng hoàng đạo
  • Thiên văn học
  • Xà Phu

Từ khóa » Hình Chòm Sao Nhân Mã