Cùng Tìm Hiểu Khái Niệm Bu Lông Nở Tiếng Anh Là Gì? - FSFamily

Bu lông nở là một chi tiết quan trọng để tạo nên sự kết nối chắc chắn giữa phần kết cấu và tường hoặc nền bê tông. Khái niệm về bu lông nở và đặc điểm cũng như bu lông nở tiếng anh là gì có nghĩa là gì? – Tất cả những thắc mắc này sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết sau đây. Cùng theo dõi nhé.

Mục Lục

  • 1. Bu lông nở tiếng Anh là gì?
  • 2. Bu lông nở là gì?
  • 3. Đặc điểm của bu lông nở
    • Về cường độ
    • Về bộ lắp ráp
    • Về lớp mạ bảo vệ
    • Ứng dụng của bu lông nở:

1. Bu lông nở tiếng Anh là gì?

Bu lông nở tiếng Anh là gì là câu hỏi mà nhiều người đặt ra. Trong tiếng anh, bu lông nở có tên là Expansion bolt. Đi sâu vào phân tích thì chữ “bolt” có nghĩa là Bu lông, còn chữ “Expansion” có nghĩa là chẻ đuôi.

bu long no tieng anh la gi

Bu lông nở tiếng Anh là gì là câu hỏi mà nhiều người đặt ra. Trong tiếng anh, bu lông nở có tên là Expansion bolt

2. Bu lông nở là gì?

Bu lông nở thường được chế tạo từ thép CT3, có độ bền khoảng 3.6. Bu lông nở có các bộ phận gồm bu lông, đai ốc, long đen phẳng, long đen vênh và áo nở. Bu lông nở được sản xuất theo tiêu chuẩn và có khả năng chịu tải tối với các chất liệu như inox 304, inox 201, inox 316, thép mạ kẽm.

Xem Thêm Từ điển giải nghĩa friend goals là gì

Bu lông nở thường có 2 dòng sản phẩm là bulong nở sắt áo rời và bulong nở sắt áo liền. Về khả năng chịu lực, bu lông nở áo sắt liền cao hơn so với áo sắt rời. Lý do là áo bọc ngoài có độ dày lớn hơn và khép kín nên chịu lực tốt hơn áo tròn rời.

3. Đặc điểm của bu lông nở

Về cường độ

Bu lông nở thường có 2 loại được sử dụng là bu lông cấp bền thường và bu lông cấp bền cao. Đối với bu lông cấp bền thường, cấp bền của nó là 4.6, giới hạn bền nhỏ nhất là 400Mpa và giới hạn chảy nhỏ nhất là 360 Mpa.

Đối với bu lông cấp bền cao, cấp bền của nó là 8.8, giới hạn bền nhỏ nhất là 800Mpa và giới hạn chảy nhỏ nhất là 640 Mpa. Đây là 2 cấp bền thông thường của bu lông lục giác và bu lông liên kết.

Xem Thêm Mix đồ xinh xắn với chân váy chữ A

Ngoài ra, hiện nay trên thị trường có các loại bu lông như lục giác cấp bền 5.6, cấp bền 6.6, cấp bền 6.8. Thế nhưng phần lớn các loại bu lông kể trên đều không đạt được cấp bền này vì nhiều nguyên nhân. Có thể kể đến là do cạnh tranh về giá và công nghệ sản xuất.

bu long no tieng anh la gi 2

Bu lông nở thường có 2 loại được sử dụng là bu lông cấp bền thường và bu lông cấp bền cao

Về bộ lắp ráp

Bu lông thường dùng cho những công trình đơn giản chỉ cần 1 bu lông và 1 đai ốc. Thế nhưng đối với những công trình đòi hỏi nhiều kết cấu phức tạp hơn thì cần nhiều đai ốc và vòng đệm hơn.

Chính vì lý do này, giá của các loại bu lông cũng khác nhau. Không chỉ khác về đường kính, chiều dài, mà bạn cũng nên hỏi về bu lông có mấy đai ốc, mấy vòng đệm để chọn được loại phù hợp với yêu cầu của công trình.

Xem Thêm Giải nghĩa personal intelligent communicator là gì?

Về lớp mạ bảo vệ

Bu lông loại không cần bảo vệ, bạn có thể dùng hàng đen. Nếu muốn bảo vệ trong môi trường không ẩm ướt thì bạn nên chọn hàng mạ điện phân. Còng loại cần dùng trong môi trường ẩm ướt thì nên chọn loại mạ nhúng nóng.

Ứng dụng của bu lông nở:

  • Pát đỡ khung xương cho mặt dựng nhôm kính
  • Lắp dựng kèo và cột kết cấu thép
  • Bản mã kẹp ray thang máy
  • Ghế ngồi ở sân vận động
  • Rào chắn an toàn.
  • Vách ngăn xuống khung sàn
  • Kết cấu thép vào bê tông
  • Ứng dụng vào giá kệ kho hàng và lan can

Bài viết trên đây của chúng tôi đã giúp bạn trả lời được câu hỏi bu lông nở trong tiếng anh là gì cũng như định những đặc điểm của sản phẩm này. Hy vọng sau bài viết bạn đã có thêm được những kiến thức bổ ích.

Từ khóa » Bu Lông Nở Trong Tiếng Anh