Cứng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨŋ˧˥ | kɨ̰ŋ˩˧ | kɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨŋ˩˩ | kɨ̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 勁: cánh, kính, cứng, kình, hĩnh
- 拫: ngăn, cứng, gắn, nấn, ngân
- 𠠊: cứng
- : cứng
- 亙: hẵng, gắng, cắng, cứng, cẳng
- 亘: hẵng, tuyên, gắng, cắng, cứng, cẳng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cưng
- cũng
- cùng
- cúng
- củng
- cung
Tính từ
[sửa]cứng
- Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng. Cứng như thép. Thanh tre cứng quá, không uốn cong được.
- Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không yếu đi. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió (tục ngữ). Lí lẽ rất cứng.
- (Khẩu ngữ) Có được trình độ, mức độ khá so với yêu cầu. Học lực vào loại cứng. Một cân hai lạng cứng.
- (Khẩu ngữ) Có số lượng, mức độ coi là hơi cao so với mức thường. Tuổi đã cứng mà chưa lấy chồng. Giá ấy cứng quá, không mua được.
- (Thường dùng phụ sau tính từ, động từ) Ở vào tình trạng mất khả năng biến dạng, cử động, vận động. Quai hàm cứng lại, không nói được. Chân tay tê cứng. Buộc chặt cứng. Chịu cứng, không cãi vào đâu được.
- Thiếu sự mềm mại trong cử động, động tác. Động tác còn cứng. Chân tay cứng như que củi (khẩu ngữ).
- Thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử, ứng phó, chỉ biết một mực theo nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp với yêu cầu khách quan. Cách giải quyết hơi cứng. Thái độ cứng quá.
- (Thức ăn) Có vị mặn quá yêu cầu của khẩu vị, không dịu. Nước mắm cứng.
- (Hóa học) (Nước) có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh nhiều cặn trong đáy ấm.
- (Phương ngữ) Rắn. Cứng như đá.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Thực phẩm
Từ khóa » Chặt Cứng
-
Nghĩa Của Từ Chặt Cứng - Từ điển Việt - Pháp
-
Nghĩa Của Từ Chật Cứng - Từ điển Việt
-
CHẬT CỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Chặt Cứng Bằng Tiếng Pháp
-
Nghĩa Của Từ : Chặt Cứng | Vietnamese Translation
-
Dao Chặt Chuyên Xương Cứng 1.3kg
-
Thớt Tre Tự Nhiên ECOHUB, Chặt / Thái, Cứng, Kháng Khuẩn Hơn Gỗ ...
-
Ghi Nhận Từ Vùng 'khóa Chặt, đông Cứng' ở Bình Dương - PLO
-
Dao Chặt Xương Cứng Lưỡi Cong Nhật Nội địa Cao Cấp, Lưỡi Cực Sắc ...
-
Dao Chặt Xương Cứng Thép Nhíp Xe 1,3kg | Shopee Việt Nam
-
Tiến Lên Chặt Heo
-
ST Sơn Thạch ÔM CHẶT CỨNG Lan Ngọc Trên Sân Khấu ... - YouTube
-
Khóa Chặt đông Cứng - Báo Tuổi Trẻ