Cứng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨŋ˧˥kɨ̰ŋ˩˧kɨŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨŋ˩˩kɨ̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 勁: cánh, kính, cứng, kình, hĩnh
  • 拫: ngăn, cứng, gắn, nấn, ngân
  • 𠠊: cứng
  • 󰅵: cứng
  • 亙: hẵng, gắng, cắng, cứng, cẳng
  • 亘: hẵng, tuyên, gắng, cắng, cứng, cẳng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cưng
  • cũng
  • cùng
  • cúng
  • củng
  • cung

Tính từ

cứng

  1. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà ít bị biến dạng. Cứng như thép. Thanh tre cứng quá, không uốn cong được.
  2. Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không yếu đi. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió (tục ngữ).
  3. Vững vàng; có cơ sở rõ ràng. Lí lẽ rất cứng.
  4. (thông tục) Có được trình độ, mức độ khá so với yêu cầu. Học lực vào loại cứng. Một cân hai lạng cứng.
  5. (thông tục) Có số lượng, mức độ coi là hơi cao so với mức thường. Tuổi đã cứng mà chưa lấy chồng. Giá ấy cứng quá, không mua được.
  6. (tính từ,phó từ) Ở vào tình trạng mất khả năng biến dạng, cử động, vận động. Quai hàm cứng lại, không nói được. Chân tay tê cứng. Buộc chặt cứng. Chịu cứng, không cãi vào đâu được.
  7. Thiếu sự mềm mại trong cử động, động tác. Động tác còn cứng. Chân tay cứng như que củi (khẩu ngữ).
  8. Thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử, ứng phó, chỉ biết một mực theo nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp với yêu cầu khách quan. Cách giải quyết hơi cứng. Thái độ cứng quá.
  9. (của thức ăn,hiếm) Có vị mặn quá yêu cầu của khẩu vị, không dịu. Nước mắm cứng.
  10. (hóa học,của nước) có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh nhiều cặn trong đáy ấm.
  11. (của dương vật) ở trạng thái kích thích với lượng lớn máu trong khoang xốp; cương cứng Đồng nghĩa: cửng (lên), lên, nứng Trái nghĩa: xìu (xuống), xuống

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cứng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cứng&oldid=2304232” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ thông tục tiếng Việt
  • Từ mang nghĩa hiếm tiếng Việt
  • vi:Hóa học
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cứng 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chặt Cứng