Cũng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Phó từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuʔuŋ˧˥kuŋ˧˩˨kuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kṵŋ˩˧kuŋ˧˩kṵŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 共: cùng, gọng, cọng, cụng, cúng, củng, cộng, cũng
  • 拱: cùng, cõng, củng, cũng
  • 供: cung, cụng, cúng, củng, cũng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cứng
  • cúng
  • cùng
  • cưng
  • củng
  • cung

Phó từ

[sửa]

cũng

  1. Từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia. nó cũng nghĩ như anh đêm ấy trời cũng lạnh như đêm nay
  2. Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra giống như mọi trường hợp thông thường khác (thường dùng trong trường hợp mà hoàn cảnh, điều kiện nêu ra là khác thường để làm tăng thêm ý khẳng định) tôi cũng thấy đẹp kiến tha lâu cũng đầy tổ "tng"
  3. Từ biểu thị ý nhận định trường hợp sắp nêu ra có phần giống như những trường hợp tương tự (theo chủ quan của người nói, dùng để làm cho lời nói bớt vẻ khẳng định) nó cũng khá đấy chứ bài thơ nghe cũng được
  4. Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra đồng thời diễn ra trong cùng một hoàn cảnh với trường hợp vừa được nói đến. được tin ấy, tôi mừng, nhưng cũng thấy hơi lo lúc mình đi cũng là lúc trời bắt đầu mưa

Tham khảo

[sửa]
  • Cũng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cũng&oldid=2057924” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Việt

Từ khóa » Cũng