CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuO + HCl → CuCl2 + H2O
  • Ra mắt Sách 20 đề THPT quốc gia form 2025 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Phản ứng CuO + HCl ra CuCl2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuO có lời giải, mời các bạn đón xem:

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Quảng cáo

1. Phương trình phản ứng CuO tác dụng với HCl

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

2. Hiện tượng của phản ứng CuO tác dụng với HCl

- Chất rắn CuO tan dần tạo dung dịch màu xanh lam, dung dịch đó là CuCl2.

3. Cách tiến hành phản ứng CuO tác dụng với HCl

- Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa chất rắn CuO.

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng CuO tác dụng với HCl

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

CuO+2H++2Cl−→Cu2++2Cl−+H2O

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

CuO+2H+→Cu2++H2O

5. Mở rộng về copper (II) oxide (CuO)

- CuO là chất rắn, màu đen

- CuO là oxit baz<![if !msEquation]><![if !vml]><![endif]><![endif]>, tác dụng dễ với axit và acidic oxide. Ví dụ:

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Quảng cáo

CuO + HCl → CuCl2 + H2O

- Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO, C khử thành đồng kim loại. Ví dụ:

CuO + H2 →to Cu + H2O

6. Mở rộng về hydrochloric acid (HCl)

6.1. Tính chất vật lí

- Hiđro clorua tan vào nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid.

- hydrochloric acid là chất lỏng, không màu, mùi xốc.

- Dung dịch HCl đặc nhất (ở 20oC) đạt tới nồng độ 37% và có khối lượng riêng D = 1,19 g/cm3.

- Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm. Đó là do hiđro clorua thoát ra tạo với hơi nước trong không khí thành những hạt dung dịch nhỏ như sương mù.

6.2. Tính chất hóa học

Hydrochloric acid là một axit mạnh, mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit như:

- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Quảng cáo

- Tác dụng với kim loại đứng trước (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Ví dụ:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Chú ý: Kim loại có nhiều hóa trị tác dụng với dung dịch HCl thu được muối trong đó kim loại ở mức hóa trị thấp. Ví dụ:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

- Tác dụng với basic oxide và bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ:

CuO + 2HCl →t0 CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl →t0 2FeCl3 + 3H2O

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

- Tác dụng với muối của axit yếu hơn tạo thành muối mới và axit mới. Ví dụ:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Ngoài tính chất đặc trưng là tính axit, dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện tính khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, MnO2, KClO3…

4HCl−1+MnO2→toMnCl2+Cl02+2H2O

Quảng cáo

K2Cr2O7+14HCl−1→3Cl02+2KCl+2CrCl3+7H2O

6.3. Điều chế

a) Trong phòng thí nghiệm

- Điều chế hiđro clorua bằng cách cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng (phương pháp sunfat) rồi hấp thụ vào nước để được hydrochloric acid.

- Phương trình hóa học minh họa:

2NaCltt + H2SO4 đặc →t0≥400o Na2SO4 + 2HCl ↑

NaCltt + H2SO4 đặc →t0≤250o NaHSO4 + HCl ↑

CuO + HCl → CuCl2 + H2O

b) Trong công nghiệp

- Phương pháp tổng hợp: Đốt H2 trong khí quyển Cl2

H2 + Cl2 →t0 2HCl

CuO + HCl → CuCl2 + H2O

- Phương pháp sunfat: Công nghệ sản xuất từ NaCl rắn và H2SO4 đặc:

2NaCltt + H2SO4 đặc →t0≥400o Na2SO4 + 2HCl ↑

- Ngoài ra một lượng lớn HCl thu được trong công nghiệp từ quá trình clo hóa các hợp chất hữu cơ.

7. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là

A. 2 lít

B. 1,904 lít

C. 1,82 lít

D. 2,905 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nMnO2=0,1 mol

Phương trình hóa học:

MnO2 + 4HCl →to MCl2 + Cl2 + 2H2O

Theo PTHH: nCl2 (lt)=nMnO2=0,1 mol(số mol lý thuyết tính theo PTHH)

H%=nttnlt.100% → 85%=ntt0,1.100% → n clo thực tế = 0,085 mol

→VCl2=0,085.22,4=1,904lít

Câu 2. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

nHCl = 0,1.0,02 = 0,002 mol

HCl + NaOH → NaCl + H2O

0,002 → 0,002 mol

x=0,0020,01=0,2M

Câu 3. Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là

A. 51. B. 5,1. C. 153. D. 15,3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nHCl=300.3,65100.36,5=0,3 mol

6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O

0,3 → 0,05 mol

= 0,05.102 = 5,1 gam

Câu 4. Cho 30,00 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO phản ứng với dung dịch HCl dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của FeO trong 30,00 gam hỗn hợp X là

A. 13,2 gam. B. 46,8 gam. C. 16,8 gam. D. 5,6 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

2HCl + FeO → FeCl2 + H2O

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Theo PTHH:

nFe = nkhí = 0,3 mol ⇒ mFeO = 30 – 0,3.56 = 13,2 gam.

Câu 5. Cho 36,5 gam dung dịch HCl 10% vào một cốc đựng NaHCO3 dư thì thu được V lit khí ở đktc. Giá trị của x là

A. 44,8. B. 4,48. C. 22,4. D. 2,24.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nHCl=36,5.10100.36,5=0,1mol

NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2

0,1 0,1 mol

⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Câu 6. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D =1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

A. 152,08 gam. B. 55,0 gam.

C. 180,0 gam. D. 182,5 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

0,5 → 1 mol

⇒mdd HCl=1.36,520.100=182,5gam.

Câu 7. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 30% và 70% B. 50% và 50%.

C. 20% và 80% D. 40% và 60%

Hướng dẫn giải

Đáp án B

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (1)

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (2)

Do 2 muối thu được có tỉ lệ mol 1 : 1, giả sử CuCl2 1 mol ⇒ FeCl3 1 mol.

Từ (1); (2) ta có:

nCuO=nCuCl2=1 molnFe2O3=12nFeCl3=0,5 mol⇒mCuO=80gmFe2O3=80g⇒%mCuO=%mFe2O3=50%

Câu 8: copper (II) oxide có thể điều chế bằng cách

A. nhiệt phân Cu(OH)2. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân Cu(OH)2.CuCO3. D. cả A, B, C đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

A. Đúng. Cu(OH)2 →t° CuO+H2O

B. Đúng. 2Cu(NO3)2 →t° 2CuO + 4NO2 + O2

C. Đúng. Cu(OH)2.CuCO3 →t° 2CuO + CO2 + H2O

→ Cả cách A, B, C đều đúng.

Câu 9:Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al2O3, Zn, Fe, Cu

B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu

C. Al, Zn, Fe, Cu

D. Cu, Al, ZnO, Fe

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

CO khử các oxit của kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học.

→ Hỗn hợp rắn thu được gồm: Cu, Al2O3, Zn, Fe.

Câu 10: Dẫn 8,96 lít khí CO (đktc) qua 13,44 gam hỗn hợp rắn gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 9. Giá trị của m là

A. 9,68 gam.

B. 10,24 gam.

C. 9,86 gam.

D. 10,42 gam.

Hướng dẫn giải:

Đáp ánB

Ta có: hỗn hợp khí Y gồm khí CO và CO2

→ nCO+nCO2=nCOban ®Çu=8,9622,4=0,4 mol

Bảo toàn khối lượng ta có:

mCO+mhỗn hợp chất rắn = mX+mY

→ mX = 0,4.28 + 13,44 – 0,4.9.4 = 10,24 gam

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • CuO + CO → Cu + CO2
  • CuO + H2 → Cu + H2O
  • 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
  • CuO + C → Cu + CO2
  • 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
  • CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O
  • CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Viết Phương Trình Cuo Hcl