"cuốc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cuốc Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cuốc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cuốc

cuốc
  • noun
    • Suamp hen
    • verb
      • to hoe
        • cuốc đất: to hoe up ground
    hack
  • cuốc chim: hack
  • cái cuốc
    hoe
    cái cuốc
    mattock
    cái cuốc
    spud
    cái cuốc chim
    mattock
    cái cuốc than đá
    coal picker
    công nhân cuốc san đất
    cleaving grader
    cuốc chèn đường sắt
    Pick, Tamping
    cuốc chèn tay
    tamping pick
    cuốc chim
    hoe
    cuốc chim
    mandril
    cuốc chim
    mattock
    cuốc chim
    moil
    cuốc chim
    moyle
    cuốc chim
    pike
    cuốc chim nhỏ
    small pickaxe
    cuốc chim thợ mỏ
    hand pick
    cuốc xẻ rãnh
    scarifier
    động cơ tàu cuốc
    dredging engine
    máy phay cuốc đất
    dredge cutter head
    sự cuốc
    picking
    sự cuốc đất
    picking
    sự tính đầu cuốc dùng chung
    accounts for shared terminal
    tàu cuốc
    dredging machine
    tàu cuốc
    floating earth
    tàu cuốc
    hopper dredge
    tàu cuốc
    hopper dredger
    tàu cuốc
    ladder dredge
    tàu cuốc gàu
    bucket (ladder) dredge
    tàu cuốc gàu ngoạm
    grab dredge
    hoe
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cuốc

    công cụ làm đất thủ công để lật đất, vun xới, làm luống, làm cỏ, bổ hốc, đánh rạch, xới tơi đất, trồng cây, đào củ, vv. Cấu tạo C là một lưỡi thép mỏng, một đầu là lưỡi sắc thẳng, đầu đối diện thon tròn hai phía, ở giữa được cuốn thành hình trụ để tra cán gỗ hoặc tre. C làm việc theo nguyên lí va đập. Chế tạo C thường dùng phương pháp rèn, dập. Có nhiều loại C: C bàn, lưỡi to gắn vào bản gỗ rộng hay hẹp; C lưỡi vuông, lưỡi tròn (C tai tượng); C bướm, lưỡi nhỏ hình con bướm; C chép, lưỡi nhỏ cán ngắn; C chĩa, lưỡi nhỏ có hai ba răng dài và nhọn; C chim, lưỡi dài có hai đầu, một đầu to, bẹt, một đầu nhọn như mỏ chim dùng cuốc đất cứng; C thủ gỗ (lưỡi thép tra vào thủ gỗ như lưỡi mai).

    nId. Dụng cụ có lưỡi sắt tra vào một đầu cán dùng để bới đất. IIđg. Bới đất bằng cuốc. Cuốc đất trồng khoai. IIId. Loại chim hay lủi dưới lùm cây nhỏ, thường hay kêu cả mùa hè, giọng rất buồn, cũng gọi là Chim quốc quốc.

    Từ khóa » Cuốc đất Tiếng Anh Là Gì