Cước Phí Chuyển Vùng Quốc Tế Mobifone Khi Nghe, Gọi Và SMS
Có thể bạn quan tâm
Ngày nay, nhu cầu ra nước ngoài du lịch hoặc công tác của người Việt Nam rất phổ biến. Thế nhưng, do không tìm hiểu trước về cước phí chuyển vùng quốc tế Mobifone khi nghe, gọi, nhắn tin mà rất nhiều người dùng đã phải đau lòng chi trả hàng triệu đồng mỗi khi kết nối liên lạc ở nước bạn.
- Hướng dẫn nạp tiền vào tài khoản TK1 Mobifone
- Đăng ký 3G Mobifone bằng tiền khuyến mãi với gói DT20
- Số tổng đài Mobifone gọi từ mạng khác, điện thoại bàn
Có thể bạn chưa biết, cước phí đối với dịch vụ gọi thoại và sms của Mobifone khi CVQT không như trong nước, nó sẽ được tính gồm cước dịch vụ tại nước đó, phụ thu của Mobifone và một số phí ngoài luồng khác. Hôm nay dangky4g5g.com có bài viết đề cập đến cước phí gọi thoại và sms khi CVQT mạng Mobifone. Mời các bạn cùng theo dõi!
Cước phí nghe, gọi, nhắn tin khi chuyển vùng quốc tế Mobifone:
Mobifone triển khai giá cước CVQT theo 5 vùng khác nhau. Mỗi vùng có thể sẽ có vài chục nước, thậm chí hàng trăm nước và trong cùng 1 vùng thì cước phí dịch vụ thoại và sms sẽ có chung 1 mức theo quy định. Chính vì vậy khi di chuyển đến vùng nào, khách hàng phải nắm rõ cước phí sử dụng 2 dịch vụ này tại vùng đó để việc liên lạc với người thân, bạn bè luôn được thông suốt mà không mất nhiều chi phí.
Danh sách các nước trong từng vùng:
+ Vùng 1: Các tiểu vương quốc Ả rập (UAE), Campuchia (Cambodia), Hongkong, Lào (Laos), Macao (Macau), Pakistan, Qatar, Đài Loan (Taiwan), Tajikistan.
+ Vùng 2: Toàn bộ các nước của Châu Á trừ 14 nước, gồm: Campuchia (Cambodia), Hong Kong, Lào (Laos), Macao (Macau), Pakistan, Qatar,Đài Loan (Taiwan), Trung Quốc (China), Nhật Bản (Japan), Mông cổ (Mongolia), Oman, Tajikistan, Các tiểu vương quốc Ả rập (UAE), Bangladesh.
+ Vùng 3: Các nước thuộc Châu Phi, Châu Âu và 5 nước trong khu vực Châu Á là Bangladesh, Trung Quốc (China), Nhật Bản (Japan), Mông cổ (Mongolia) và Oman.
+ Vùng 4: Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc.
+ Vùng 5: Các mạng trên không, mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.
Để tránh cước phí phát sinh quá cao khi khi chuyển vùng quốc tế bạn nên chủ động quản lý tài khoản của mình.
Bảng cước cho dịch vụ thoại và sms Mobifone theo từng vùng:
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 | |
Thoại | Gọi trong mạng khách | 10.990 | 14.990 | 22.990 | 32.990 | 69.990 |
Gọi Quốc tế hoặc gọi VN | 27.990 | 54.990 | 75.990 | 129.990 | ||
Gọi vệ tinh | 249.990 | 249.990 | 349.990 | 349.990 | ||
Nhận cuộc gọi | 10.990 | 15.990 | 16.990 | 21.990 | ||
Nhắn tin | Gửi SMS | 6.990 | 8.990 | 7.990 | 8.990 | 15.990 |
Nhận SMS | Miễn phí | |||||
Data, MMSblock 10KB+10KB | TB trả trước và TB trả sau | 2.990đ/10KB (khoảng 300.000đ/MB) | 3.990đ/10KB (khoảng 400.000đ/MB) | 4.990đ/10KB (khoảng 500.000đ/MB) |
Hướng dẫn đăng ký các gói CVQT Mobifone:
Việc kết nối liên lạc tại nước ngoài bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng rất lớn đến công việc hay khiến cho người thân ở quê nhà vô cùng lo lắng cũng như bạn sẽ như bị cô lập. Nếu như bạn đang e ngại về vấn đề cước phí thì hãy đến với dịch vụ CVQT Roam Saver của Mobifone.
Theo đó, các gói cước R300, R500, R1000 của dịch vụ CVQT Roam Saver Mobifone sẽ giúp bạn thoải mái nghe, gọi, nhắn tin với chi phí tiết kiệm lên đến 80% so với thông thường. Một ưu điểm nổi bật của các gói cước này nữa là miễn phí hoàn toàn cước nhận tin nhắn.
Thông tin chi tiết các gói R300, R500 và R1000 Mobifone:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Ưu đãi | Hiệu lực gói cước (giờ Việt Nam) | ||
Gọi đi (Phút) | Nhận cuộc gọi (Phút) | SMS (Tin) | ||||
R300 | DK R300 gửi 999 | 300.000đ | 5 | 5 | 15 | 7 ngày |
R500 | DK R500 gửi 999 | 500.000đ | 10 | 10 | 30 | 7 ngày |
R1000 | DK R1000 gửi 999 | 1.000.000đ | 25 | 25 | 60 | 7 ngày |
Lưu ý: Các gói R300, R500 và R1000 của Mobifone chỉ áp dụng cho một số quốc gia nên trước khi đăng ký sử dụng, các bạn có thể liên hệ tổng đài 9090 của nhà mạng để tìm hiểu thêm thông tin.
Có thể nói, R300, R500 và R1000 của Mobifone chính là bí kíp giúp khách hàng có thể giữ liên lạc với người thân khi đi nước ngoài mà không phải chi trả quá nhiều tiền. Thông qua những gói cước này, Mobifone hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng niềm vui liên lạc cùng tâm trạng thoải mái khi sử dụng dịch vụ CVQT của nhà mạng.
Với bài viết trên đây, chắc hẳn quý khách hàng đã nắm rõ được cước phí gọi thoại và sms khi CVQT mạng Mobifone để có những giải pháp tiêu dùng hiệu quả và tiết kiệm rồi phải không nào?
Chúc các bạn có một chuyến đi vui vẻ và ý nghĩa!
Từ khóa » Phí Dịch Vụ Cvqt Mobifone
-
Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Có Mất Phí Không?
-
Bảng Giá Cước Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Mới 2022
-
Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế - Mobifone
-
Gói CVQT MobiFone Là Gì? CVQT Có Mất Phí Không? - DichvuMobi.Net
-
Bảng Giá Cước Chuyển Vùng Quốc Tế Của MobiFone Mới Nhất
-
Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Có Mất Phí Không?
-
Hướng Dẫn đăng Ký Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone 2022
-
Chi Tiết Bảng Giá Cước Gọi, Sms, Data CVQT MobiFone
-
Chi Tiết Cước Gọi, Nhắn Tin Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone 2022
-
Chi Tiết Cước Phí Dịch Vụ Khi Chuyển Vùng Quốc Tê Mobifone.
-
Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Và 4 điều Cần Biết - MobifoneGo
-
Đăng Ký Gói Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Khi đi Lào Siêu Tiết Kiệm
-
Hướng Dẫn Cách đăng Ký Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế Mobifone
-
Cách Hủy Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế Của MobiFone