Cười đểu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: cười đểu
Nhếch mép là thì quá khứ của động từ 'nhếch mép', có nghĩa là cười một cách tự mãn hoặc chế giễu. Khi ai đó nhếch mép cười, họ thường có biểu cảm tự mãn hoặc khinh thường trên khuôn mặt. Cười nhếch mép thường được coi là dấu hiệu của sự kiêu ngạo, thô lỗ ...Đọc thêm
Nghĩa: smirked
Smirked is the past tense of the verb 'smirk,' which means to smile in a smug or mocking way. When someone smirks, they typically have a self-satisfied or contemptuous expression on their face. Smirking is often seen as a sign of arrogance, rudeness, or ... Đọc thêm
Nghe: cười đểu
cười đểuNghe: smirked
smirked |smɜːk|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh cười đểu
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha sorriu
- deTiếng Đức grinste
- hiTiếng Hindi मुस्कुराया
- kmTiếng Khmer ញញឹម
- loTiếng Lao ຍິ້ມ
- msTiếng Mã Lai tersengih
- frTiếng Pháp sourit
- esTiếng Tây Ban Nha sonrió
- itTiếng Ý sorrise
- thTiếng Thái ยิ้มแย้ม
Phân tích cụm từ: cười đểu
- cười – laughs
- đểu – equigranular
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt bên ngoài- 1rosquillas
- 2bialate
- 3overwrap
- 4outer
- 5innovationism
Ví dụ sử dụng: cười đểu | |
---|---|
Tôi không biết. | I don't know. |
tôi không nói nên lời. | I'm at a loss for words. |
Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. | This is never going to end. |
Vì lý do nào đó mà micrô không hoạt động sớm hơn. | For some reason the microphone didn't work earlier. |
Tên tôi là Jack. | My name's Jack. |
Nó không làm tôi ngạc nhiên. | It doesn't surprise me. |
Chúng tôi sẽ đặt áo khoác và áo choàng của anh ấy, tôi nói. | That's the stupidest thing I've ever said. |
Bạn có thể làm được. | You can do it. |
Tôi cũng không giải thích được. | I can't explain it either. |
Mẹ tôi nói tiếng Anh không tốt lắm. | My mother doesn't speak English very well. |
Mẹ và cha của bạn - que en paz descansen - họ đã có bữa ăn cuối cùng tại bàn đó. | Your mother and father- que en paz descansen- they had their last meal at that table. |
Bạn có cho máu không, Ian, trong lần khám nghiệm cuối cùng? | Did you give blood, Ian, during the last screening? |
Và khi bức tường thành cuối cùng bị phá vỡ, ông ta ra lệnh tha cho ngôi đền. | And when the city walls were finally breached, he ordered that the temple be spared. |
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley phải đối mặt với bệnh ung thư, gãy xương, nhiễm trùng, bệnh thần kinh. | In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness. |
Một số người sẽ nói rằng Marc Bolan thực sự đã kết thúc 9 ngày trước khi, trong lần xuất hiện cuối cùng trước công chúng, anh ấy trượt chân và ngã trên TV trước hàng triệu người. | Some would say that Marc Bolan truly met his end nine days previously when, during his last public appearance, he slipped and fell over on the TV in front of millions. |
Sau lễ rửa tội của tôi vào cuối năm đó, tôi được chỉ định đến trung tâm Queensland cùng với hai người tiên phong khác —Aubrey Wills và Clive Shade. | After my baptism later that year, I was assigned to central Queensland along with two other pioneers —Aubrey Wills and Clive Shade. |
Anh ta theo đuổi thú vui vật chất, cưới nhiều phụ nữ xinh đẹp và tận hưởng thú vui tiêu khiển. | He pursued the pleasures of material things, married many beautiful women, and enjoyed the best in recreation. |
Như cho thấy sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh, kể từ năm 1914, chúng ta đã sống trong những ngày cuối cùng của hệ thống vạn vật này. | As shown by the fulfillment of Bible prophecies, since 1914 we have been living in the last days of this system of things. |
Cuối cùng, hạt nứt ra và lộ ra một nhân béo ngậy, nhiều dầu. | The nut finally cracks and exposes a rich, oily kernel. |
Mary nói rằng cô ấy nghĩ Tom là người cuối cùng làm điều đó. | Mary said she thought Tom was the last one to do that. |
Tom không phải là người dạy Mary cách cưỡi ngựa. | Tom wasn't the one who taught Mary how to ride a horse. |
Nguyên âm cuối cùng của danh từ hoặc của mạo từ xác định có thể được bỏ đi và thay thế bằng dấu huyền. | The final vowel of a noun or of the definite article can be left out and replaced by an apostrophe. |
Tôi nghĩ rằng Tom sợ mọi người có thể cười nhạo mình. | I think that Tom is afraid people might laugh at him. |
Tôi biết rằng cuối cùng tôi sẽ có thể làm được điều đó. | I know that I'll be able to do that eventually. |
Lần cuối cùng người ta nhìn thấy Tom còn sống là vào tháng Mười. | The last time Tom was seen alive was in October. |
Tom nói rằng anh ấy rất vui vì Mary cuối cùng đã tốt nghiệp. | Tom said he's glad Mary has finally graduated. |
Bộ phim hài hước đến nỗi cuối cùng Susan cũng bật cười. | The movie was so funny that finally even Susan burst out laughing. |
Việc xóa bỏ chế độ nô lệ ở châu Âu cuối cùng đã đến được với châu Mỹ. | The abolition of slavery in Europe eventually reached America. |
Tôi hỏi gương thần kỳ của tôi nếu có ai đẹp hơn tôi. Có lẽ nó sẽ nói với tôi một khi nó cười xong. | I asked my magic mirror if there is anyone more beautiful than me. Maybe it will tell me once it is done laughing. |
Cô gái ngừng nói và mỉm cười; Chàng trai ngừng nói và thở dài. | The girl stopped talking and smiled; the young man stopped talking and sighed. |
Từ khóa » Cười đểu Tiếng Anh
-
Cười Khẩy - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Cười đểu Tiếng Anh Là Gì
-
Học Tiếng Anh Về Các điệu Cười - Benative Kids
-
TỪ VỰNG: CÁC KIỂU CƯỜI TRONG... - Dịch Thuật Và Cuộc Sống
-
NỤ CƯỜI KHẨY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đấm Vào Mặt Cái Thằng Cười đểu | Get Foot In The Door Là Gì? - YouTube
-
CẬU ĐANG CƯỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
[TOP 222+] Câu Nói Hay Về Nụ Cười Bằng Tiếng Anh Siêu Dễ Thương
-
Search Results For Webgame Hay【Copy__Tặng Cược ...
-
Sự Khác Biệt Giữa Grin, Smile Và Smirk - Strephonsays
-
Ielts Vocabualry: Smiling - Các Từ Mô Tả Kiểu Cười