1. 笑う (Cười). にこにこ (Cười khi vui mừng, hạnh phúc): cười mỉm, cười tủm tỉm.
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2015 · 笑う – わらう: cười. Hành động cười tự nhiên khi vui, khi buồn cười. Là từ vựng có thể sử dụng trong nhiều nhất trong các trường hợp khác ...
Xem chi tiết »
cười trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cười (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
Xem chi tiết »
18 thg 4, 2019 · Trong tiếng Nhật tiếng cười có nghĩa là : 笑い . Cách đọc : わらい. Romaji : warai. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : あの家は笑いが絶えないね。
Xem chi tiết »
1. 笑い (Warai): cười. * くすくす(kusukusu): Cười thầm, cười 1 mình. * げらげら(geragera): Cười sặc sụa, cười ...
Xem chi tiết »
Cách nhớ : Cách nhớ chữ Kanji 笑. Người đang cười “keke” ... 笑顔(えがお):mặt cười ... テープ 八百屋 高等学校 Nghĩa là gì テープ やおや こうとうがっこう.
Xem chi tiết »
10 thg 1, 2016 · Guffaws. Được sử dụng để làm cho tiếng cười ác hơn một chút. · Có những người cười như "kara-kara". Nó không có gì là bất thường. Hãy tin tôi!
Xem chi tiết »
2 thg 4, 2019 · Dũng Mori · 1, 笑 (cười nhẹ, bằng với , lịch sự, cái này có thể dùng với người trên mình) · 2, w ( viết tắt chữ đầu của Warau nghĩa là cười ).
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2020 · Cười mỉm · Cười không thành tiếng, trông khuôn mặt rất sáng sủa như có một điều gì đó vui.
Xem chi tiết »
笑み :nụ cười mỉm; nụ cười .. Xem thêm các ví dụ về nụ cười mỉm trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và học ngữ pháp.
Xem chi tiết »
31 thg 3, 2016 · Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích ! Khóc, cười, ngủ là một trong những trạng thái bình thường hàng ngày của con người. Tuy nhiên , bạn, ...
Xem chi tiết »
“www” bắt nguồn từ chữ “w” ở đầu từ “笑 う” (warau), có nghĩa là cười. Số “w” càng cao, bạn càng có nhiều khả năng cười. Thí dụ. あ な た 昨日 と て も 酔 っ ...
Xem chi tiết »
23 thg 7, 2022 · – げらげらVí dụ cách sử dụng từ “hô hố (cười)” trong tiếng Nhật- cười ha hả (hô hố) (cười phá lên):ゲラゲラ笑いだす,. Đây là cách ...
Xem chi tiết »
1. にこにこ(niko niko):Cười mỉm · 2. にやにや(niya niya) : Cười toe toét · 3. くすくす(Kusu kusu) : Cười rúc rích, cười khoái trá · 4. げらげら(gera gera) : Cười ...
Xem chi tiết »
21 thg 1, 2016 · Ví dụ: マンガを読んでげらげら笑った。 : Tôi cười ha hả vì đọc Manga. 2. 泣く : Khóc. えんえん、えーんえーん (Dùng khi trẻ con khóc).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cười Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cười trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu