Cười Vỡ Bụng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤j˨˩ vəʔə˧˥ ɓṵʔŋ˨˩kɨəj˧˧ jəː˧˩˨ ɓṵŋ˨˨kɨəj˨˩ jəː˨˩˦ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˧˧ və̰ː˩˧ ɓuŋ˨˨kɨəj˧˧ vəː˧˩ ɓṵŋ˨˨kɨəj˧˧ və̰ː˨˨ ɓṵŋ˨˨

Cụm từ

[sửa]

cười vỡ bụng

  1. (khẩu ngữ) cười to và thành tràng dài mãi không thôi, đến mức như không thể nín nhịn được, trước một việc quá buồn cười. được một phen bữa cười vỡ bụng

Đồng nghĩa

[sửa]
  • cười tét rún

Tham khảo

[sửa]
  • Cười vỡ bụng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cười_vỡ_bụng&oldid=2060308” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Khẩu ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » Cười Cười Vỡ Bụng