CUỐN BIÊN NIÊN SỬ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CUỐN BIÊN NIÊN SỬ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từcuốn biên niên sửchroniclebiên niên sửghi lạikýghi chépbiên niên kýcuốn niên sửthe

Ví dụ về việc sử dụng Cuốn biên niên sử trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thuật ngữ Gruzia( Georgia) và người Gruzia( Georgian)đã xuất hiện tại châu Âu trong nhiều cuốn biên niên sử Trung Cổ.The terms"Georgia" and"Georgian" appeared inWestern Europe in numerous early medieval annals.Tôi đã đọc cuốn biên niên sử về cuộc Viễn Chinh Thứ Tư của Villehardouin ít nhất hai lần, có thể ba lần.December I have read Villehardouin's chronicle of the Fourth Crusade at least two times, maybe three.Ghi chép sớm nhất còn lại về vụ việc này là ở trong cuốn Biên niên sử Anglo- Saxon, chép rằng" nhà vua bị bắn bởi chính một kẻ hầu cận của mình".The earliest statement of the event was in the Anglo-Saxon Chronicle, which noted that the king was“shot by an arrow by one of his own men.”.Relación de Michoacán, cuốn biên niên sử của người da đỏ Purepecha, cho ta thấy cả một cộng đồng hoàn toàn sống theo những điềm báo và giấc mơ của mình.The Relación de Michoacán, chronicle of the Purepecha Indians, shows us a people wholly given over to their omens and dreams.Một giải thích khác cho rằng Dae Jang Geum là một nhân vật hư cấu chỉ được vẽ nên ra từ tài liệutham khảo về thầy thuốc nữ trong cuốn Biên niên sử trên.An alternative explanation is that Dae Jang-Geum is merely a fictional figuredrawn from various references of female doctors in the Annals.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkhả năng sử dụng lịch sử nhân loại công ty sử dụng khách hàng sử dụng thời gian sử dụng trường hợp sử dụng cơ thể sử dụng mục đích sử dụng cách bạn sử dụng quá trình sử dụng HơnSử dụng với danh từlịch sửtiểu sửnhà sử học sử thi thời tiền sửnăm lịch sửbiên niên sửngày lịch sửtiền sử bệnh lịch sử nga HơnHai cuốn biên niên sử, một do Leontios Machairas viết và một đo Voustronios viết, có đề cập tới giai đoạn dưới sự thống trị của Pháp( thế kỷ 15).Two chronicles, one written by Leontios Machairas and the other by Voustronios, refer to the period under French domination(15th century).Thông tin về chuyến đi thứ hai vào năm 1497 chủ yếu được tìm thấy trong bốn bức thư ngắn vàmột phần nhỏ trong cuốn biên niên sử năm 1565 của thành phố Bristol viết rằng.Information about the 1497 voyage comes mostly from four short letters andan entry in a 1565 chronicle of the city of Bristol.Trong cuốn Biên niên sử đời tôi( 1935) Stravinski nói: âm nhạc“ không thể biểu hiện bất cứ cái gì hết: một tình cảm, một thái độ, một trạng thái tâm lý”.In Chronicle of My Life, Stravinsky wrote that music is“powerless to express anything at all: a feeling, an attitude, a psychological state.”.Niềm tin này được dựa trên một mục từ trong cuốn biên niên sử thời Trung cổ nhan đề Σύνοψις Κεδρηνοῦ- Σκυλίτση, là có nhắc đến tên gọi trong đoạn văn này.This belief was based on an entry in a medieval chronicle, the Σύνοψις Κεδρηνοῦ-Σκυλίτση, which mentions the name in that context.Thông tin về chuyến đi thứ hai vào năm 1497 chủ yếu được tìm thấy trong bốn bức thư ngắn vàmột phần nhỏ trong cuốn biên niên sử năm 1565 của thành phố Bristol viết rằng.His second voyage was in May 1497 and its information is derived from four short letters andan entry made in 1565 chronicle of the city of Bristol.Theo cuốn Biên niên sử sơ khởi thế kỷ 12, là một thủ lĩnh người Varangia của dân Rus' vào năm 862 đã giành quyền kiểm soát Ladoga, và cho xây cất khu định cư Holmgard gần thành Novgorod.According to the 12th-century Primary Chronicle, was a Varangian chieftain of the Rus' who in the year 862 gained control of Ladoga, and built the Holmgard settlement near Novgorod.Chúng ta đều đối mặt với những lựa chọn khó khăn trong cuộc đời,” HillaryRodham Clinton viết mở đầu cho cuốn biên niên sử cá nhân này về những năm tháng bà ở ngay tâm điểm những sự kiện của thế giới.All of us face hard choices in our lives," HillaryRodham Clinton writes at the start of her personal memoir of years at the center of world events.Kissel lần đầu tiên được đề cập trong cuốn biên niên sử cũ của phía Đông Slavic, nơi có một câu chuyện về cách nó đã cứu sống 10 thế kỷ Rus' thành phố Belgorod Kievsky khỏi bị bao vây bởi du mục Pechenegs trong năm 997.Kissel is firstmentioned in the old East Slavic Primary Chronicle where there is a story of how it saved the 10th-century Rus' city of Belgorod Kievsky, besieged by nomadic Pechenegs in 997.Sự kiện này đã được Suetonius ghi lại trong cuốn tiểu sử về Nero của ông,[ 6] và bởi Tacitus trong cuốn Biên Niên Sử bởi vì nó diễn ra đúng dịp Nero lần đầu tiên biểu diễn tại một nhà hát công cộng ở Napoli.It was recorded by Suetonius in his biography of Nero,[6] and by Tacitus in Annales because it took place while Nero was in Naples performing for the first time in a public theatre.Cuốn biên niên sử những phát minh chính dẫn tới sự chế ngự cái lạnh, bắt đầu với Vua Jame I, Cornelius Drebbel, người đã tạo ra máy điều hòa không khí trong khu vực kín lớn nhất ở Quốc đảo Anh năm 1620.The first episode Chronicles the major discoveries leading towards the mastery of cold, beginning with King James I's court magician, Cornelius Drebbel, who managed to air condition the largest interior space in the British Isles in 1620.Giờ đây người ta tin chắc rằng cả cái tên Psellos có trong cuốn biên niên sử này là sự nhầm lẫn của một kẻ sao chép ngu dốt sau này, và chẳng có" Mikhael Psellos Già" nào từng tồn tại.It is now believed that the inclusion of the name Psellos in this chronicle was the mistake of an ignorant copyist at a later time, and that no"Michael Psellos the elder" ever existed.Nhà sử học thế kỷ 12 Joannes Zonaras gọi ông là một người Libya( nghĩa là đến từ phía tây Ai Cậpvà phía đông Libya) hơn là một người Moor, riêng một cuốn biên niên sử thế kỷ 13 còn cho là ông đã bốn mươi tuổi vào thời điểm qua đời năm 253.The 12th-century historian Joannes Zonaras, who calls him a Libyan(that is, coming from western Egypt-eastern Libya)rather than a Moor, and another chronicle of the 13th century hold that he was forty at the time of his death in 253.Dựa trên sự nghiên cứu tại năm lục địa, cuốn biên niên sử của ông đã ghi chép lại những chuyến di cư cuối cùng của những cộng đồng cư dân từ nông thôn ra thành thị, điều mà Doug Saunders cho rằng là một sự phát triển quan trọng của thế kỷ 21.Building on research on five continents, his book chronicles the final shift of human populations from rural to urban areas, which Saunders argues is the most important development of the 21st-century.Chuối giàu kali và cũng là một nguồn cung cấp Vitamin B6, đó là những chất cần thiết để tổng hợp melatonin( một hormone gây ngủ kích hoạt bởi bóng tối),theo một bài báo được xuất bản trong cuốn Biên niên sử của Học viện Khoa học New York.Bananas, well-known for being rich in potassium, are also a good source of Vitamin B6, which is needed to make melatonin(a sleep-inducing hormone triggered by darkness),according to an article published in the Annals of the New York Academy of Sciences.Một trong những nguồn tài liệu quan trọng nhất là những cuốn biên niên sử bao trùm phân nửa thế kỷ thứ 5 chính là hai cuốn Hydatius và Marcellinus Comes, cũng như những đoạn văn của Priscus và John xứ Antioch.The most important sources are the chronicles that cover the second half of the 5th century- those of Hydatius and Marcellinus Comes, as well as the fragments of Priscus and John of Antioch.Cuốn biên niên sử nói rằng khi Vladimir quyết định chấp nhận đức tin mới thay vì tôn thờ tượng thần truyền thống( tà giáo) của người Slav, ông đã gửi ra một số cố vấn uyên bác nhất và những chiến binh giỏi nhất của ông như là sứ giả đến các phần khác nhau của châu Âu.The annals of Rus state that when Vladimir had decided to accept a new faith instead of the traditional Slavic religion(paganism), he sent out some of his most valued advisors and warriors as emissaries to different parts of Europe.Có thể những đề xuất mà tôi thu lượm được về Hỏa tinh,cùng với tri thức mà tôi có thể viết ra trong cuốn biên niên sử này, sẽ bổ sung thêm một sự thấu hiểu sớm hơn về những bí ẩn của một hành tinh chị em của Trái đất- những bí ẩn đối với các bạn, chứ không còn là những bí ẩn đối với tôi.Possibly the suggestions which I gained upon Mars,and the knowledge which I can set down in this chronicle will aid in an earlier understanding of the mysteries of our sister planet; mysteries to you, but no longer mysteries to me.Nơi để tìm kiếm những gì tôi học được từ cuốn biên niên sử của Villehardouin không phải là những gì tôi nhớ ra từ nó, nhưng những mental models( mô hình tâm trí) thu hoạch được của tôi về cuộc Thập Tự Chinh là Venice, là văn hoá thời Trung cổ, là cuộc chiến tranh vây hãm, vâng vâng… không hề quá ít như nó có vẻ.The place to look for what I learned from Villehardouin's chronicle is not what I remember from it, but my mental models of the crusades, Venice, medieval culture, siege warfare, and so on.… the harvest of reading is not so miserably small as it might seem.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 23, Thời gian: 0.0204

Từng chữ dịch

cuốndanh từbooknovelsweepcuốnđộng từswepthookedbiêndanh từbiênborderbienboundarybiêntính từmarginalniêndanh từniênpeoplenienniêntính từannualyoungsửdanh từusehistoryhistoriansửtính từhistoricalsửbe used cuốn sách incuốn sách khác nhau

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cuốn biên niên sử English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cuốn Biên Là Gì