Cuộn Thép Không Gỉ Cán Nguội 304 / 316L 2B / No1
Có thể bạn quan tâm
VẬT TƯ INOX
- Tấm Inox
- Cuộn Inox
- Ống Inox Hàn
- Ống Inox Đúc
- Ống Inox Vi Sinh
- Phụ Kiện Inox
- Co, Tê, Giảm inox
- Bích inox
- Van inox
- Lap Inox - Cây Inox
- V Inox, U Inox, La Inox
- Hộp inox
- Hợp Kim Chịu Nhiệt
- Thép Chịu Mài Mòn Hardox
- Vật Tư Inox Khác
SẢN XUẤT - GIA CÔNG INOX
- Gia Công Bồn Inox
- Gia Công Ống, BB Cỡ Lớn
- Gia Công Khác
Hỗ trợ trực tuyến
Thu Phương (Ms.) - 0904898892
phuong.thu@songnaminox.com
Tuấn Hưng (Mr.) - 0902838656
hung.tuan@songnaminox.com
- Trang chủ
- Sản phẩm
- VẬT TƯ INOX
- Cuộn Inox
- CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
- Tên sản phẩm: 'Cuộn thép không gỉ cán nguội 304 / 316L 2B / No1
- Mã sản phẩm: 'cuon-thep-khong-gi-can-nguoi-304-/-316l-2b-/-no1
- Mô tả sản phẩm: '
- Giá bán: Liên hệ
- Luợt xem : 3700
Chia sẻ:
- Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn áp dụng
- Giới thiệu
- Hình ảnh
- Video
- Ứng dụng
- Đề nghị tư vấn
Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường | AISI/ SUS inox 304, inox 304L, inox 301, inox 201, inox 430, inox 3cr12 |
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit | AISI/ SUS inox 316, inox 316L, inox 316Ti, inox 317 |
Inox chịu nhiệt độ cao | AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA |
Inox thép chịu mài mòn | AISI/ SUS inox 321, Hardox 400, hardox 450, hardox 500, Duplex… |
Dạng vật liệu | Nguyên cuộn, sang cuộn theo yêu cầu |
Trọng lượng tiêu chuẩn | 4,000 kg, 5,000kg, 8,000 kg 10,000 kg… |
Tiêu chuẩn hàng hóa | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Chất lượng hàng hóa | Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách độ dày cán nguội | 0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm) |
Quy cách độ dày cán nóng | 3.0 mm – 12.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm) |
Quy cách độ rộng | 1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm… |
Quy cách chiều dài | Theo chiều dài cuộn |
Dung sai tiêu chuẩn | Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm cuộn |
Bề mặt finish/ độ bóng | No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4… |
Nhãn hàng – Xuất xứ | Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc… |
Ứng dụng | Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, xây lắp công trình, công nghệ môi trường, công nghiệp giấy, công nghệ thực phẩm… |
1.1. BẢNG DUNG SAI ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM/CUỘN INOX THEO TIÊU CHUẨN JIS G4304/G4305 ASTM A480
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG | |||||||||
TÊN MÁC THÉP | Carbon | Silic | Mangan | Niken | Chrom | Moly bden | Nguyên tố khác | Đặc tính | |
ASTM | JIS | ||||||||
(C) | (Si) | (Mn) | Niken | (Cr) | (Mo) | ||||
201 | SUS 201 | 0.15max | 5.5 - 7.5 | 3.5 - 5.5 | 16.0 - 18.0 | - | - | ||
202 | SUS 202 | 0.15max | 7.5 - 10.0 | 4.0 - 6.0 | 17.0 - 19.0 | - | - | ||
301 | SUS 301 | 0.15max | 1.0 max | 2.0max | 6.0 - 8.0 | 16.0 - 18.0 | - | - | Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng |
301L | SUS 301 | 0.03max | 1.0 max | 2.0max | 6.0 - 8.0 | 16.0 - 18.0 | - | N 0.2max | Chống chịu ăn mòn tốt hơn 301 |
304 | SUS 304 | 0.08max | 1.0 max | 2.0max | 8.0 - 10.5 | 18.0 - 20.0 | - | - | Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt |
304L | SUS 304L | 0.03Max | 1.0 max | 2.0max | 8.0 - 13.0 | 18.0 -20.0 | - | - | Chống chịu ăn mòn tốt hơn 304 |
316 | SUS 316 | 0.08max | 1.0 max | 2.0max | 10.0 - 14.0 | 16.0 - 18.0 | 2.0 - 3.0 | - | Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít |
316L | SUS 316L | 0.03max | 1.0 max | 2.0max | 10.0 - 14.0 | 16.0 - 18.0 | 2.0 - 3.0 | - | Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316 |
317L | SUS 317L | 0.03max | 1.0 max | 2.0max | 11.0 - 15.0 | 18.0 - 20.0 | 3.0 - 4.0 | - | Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316 |
321 | SUS 321 | 0.08max | 1.0 max | 2.0max | 9.0 - 12.0 | 17.0 - 19.0 | - | Ti | Khả năng chống chịu mài mòn tốt |
310S | SUS 310S | 0.08max | 1.5 max | 2.0max | 19.0 - 22.0 | 24.0 - 26.0 | - | - | Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
314 | - | 0.7 | 1.0 max | 2.0max | 19.0 - 22.0 | 24.0 - 26.0 | - | Si 2.0 | Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
904L | - | 0.02max | 1.0 max | 2.0max | 23.0 - 28.0 | 19.0 - 23.0 | 4.0 - 5.0 | Cu 1.5 | Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321 |
153 MA | - | 0.05 | 1.0 max | 2.0max | 9.5 | 18.5 | - | Si 1.3, Ce | |
253 MA | - | 0.09 | 1.0 max | 2.0max | 11.0 | 21.0 | - | Si 1.6, Ce |
1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG VẬT TƯ INOX
Tỷ trọng thép inox (g/cm3) | Công thức tính trọng lượng Tấm inox | ||
ASTM | JIS | ||
304 | SUS 304 | 7.93 | W2=AxBxTxP/1000.000 |
304L | SUS 304L | ||
316 | SUS 316 | 7.98 | W2=AxBxTxP/1000.000 |
316L | SUS 316L | ||
310S | SUS 310S |
W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3)
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CUỘN INOX
- Cuộn inox cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm
Cuộn inox cán nguội (cuộn inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm
- Cuộn inox cán nóng (cuộn inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm
Cuộn inox cán nguội thường có bề mặt vật liệu NO1. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ
PHÂN LOẠI CUỘN INOX
Cuộn inox loại 1: có trọng lượng trung bình khoảng 5.0 MT (5 Tấn) trở lên
Cuộn inox loại 2: có trọng lượng trung bình dưới 2 MT (2 Tấn), có một số lỗi không đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để trở thành cuộn inox loại 1 như: Trọng lượng, độ dày, đồng nhất màu bề mặt, đồng đều độ dày, độ phẳng…
Cuộn thép không gỉ
Cuộn inox 304 No1
Cuộn inox 304 2B
Cuộn inox 304 Ba
Cuộn inox 304 HL
Cuộn inox 304 No4
Cuộn inox 304 hairline 2line
Cuộn inox 304 sọc xước nhuyễn
Cuộn inox 304 trang trí
Cuộn inox 304 posco Việt Nam
Cuộn inox 304 outokumpu phần lan
Cuộn inox 304 ac Inox malayxia
VẬT TƯ INOX
Tất cảMN MN2 M34N 2M34
ỐNG ĐÚC INOX 304, ỐNG ĐÚC INOX 316, ỐNG ĐÚC INOX 310S
ỐNG VI SINH INOX 304, ỐNG VI SINH INOX 316 316L
ỐNG HÀN INOX 304 304L, ỐNG HÀN INOX 316 316L
CO TÊ GIẢM INOX 304 316
BÍCH INOX 304 316
VAN INOX 304, VAN INOX 316L
LÁP ĐẶC INOX 304 304L 316 316L 310S
VÊ U LA INOX 304 316L
HỘP VUÔNG INOX, HỘP CHỮ NHẬT
INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO 310S 253MA
THÉP CHỊU MÀI MÒN HARDOX XAR
SẢN XUẤT - GIA CÔNG INOX
Tất cảCHẾ TẠO BỒN INOX
GIA CÔNG ỐNG INOX CỠ LỚN
GIA CÔNG INOX
CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316LCUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
CUỘN INOX 304, CUỘN INOX 316L
Từ khóa » Thép Không Gỉ Cán Nguội
-
Thép Không Gỉ Cán Nóng Và Cán Nguội - đặc điểm Và Lợi ích
-
THÉP KHÔNG GỈ - PAS
-
Phân Biệt Inox Cán Nóng Và Inox Cán Nguội | Inox Đại Dương
-
Thép Không Gỉ Cán Nguội Dùng Để Làm Gì? - Inox Hoàng Huy Phát
-
Thép Cán Nóng & Thép Cán Nguội
-
Thị Trường Thép Không Gỉ Cán Nguội Có đang Bị độc Quyền?
-
Thép Không Gỉ Cán Nguội Liên Tục - Dung Sai Kích Thước Và Hình Dạng
-
Thép Không Gỉ Cán Nguội - CafeF
-
Thép Không Gỉ Cán Nguội Bị Thao Túng Giá? - Thời Báo Ngân Hàng
-
Hướng Dẫn Phân Biệt Thép Cán Nóng Và Thép Cán Nguội - Đa Hình
-
Thép Không Gỉ Cán Nguội Nhập Khẩu Sẽ Kiểm Tra Gắt Gao
-
Cuộn Cán Nguội Thép Không Gỉ Inox
-
THỦ TỤC NHẬP KHẨU THÉP KHÔNG GỈ DẠNG CUỘN