Cuộn Thép Không Gỉ Cán Nóng 304 / 316L 2B / No1 - - Inox Song Nam

Tiếng Việt English

Hotline 0902 838 656 Cuộn thép không gỉ cán nóng 304 / 316L 2B / No1

Cuộn thép không gỉ cán nóng 304 / 316L 2B / No1

Danh mục sản phẩm

  • VẬT TƯ INOX
    • Tấm Inox
    • Cuộn Inox
    • Ống Inox Hàn
    • Ống Inox Đúc
    • Ống Inox Vi Sinh
    • Phụ Kiện Inox
      • Tê, Co, Giảm inox
      • Bích inox
      • Van inox
    • Lap Inox, Cây Inox
    • V Inox, U Inox, La Inox
    • Inox Hộp
    • Thép Chịu Nhiệt
    • Thép Chịu Mài Mòn
    • Vật Tư Inox Khác
  • GIA CÔNG INOX
    • Gia Công Bồn Inox
    • Gia Công Ống Inox Cỡ Lớn
    • Gia Công Phụ Kiện Inox
    • Gia Công Inox Khác

Hỗ trợ trực tuyến

  • Tuấn Hưng (Mr.) - 0902 838 656

    hung.tuan@songnaminox.com

Video - Clip

Sản xuất tấm/ Cuộn cán nguội inox 304, inox 316L 2B Sản xuất Tấm/Cuộn cán nóng (SUS 304/316L/310S No1) Sản xuất ống hàn - có đường hàn inox 304, inox 316L Sản xuất ống đúc inox 304, inox 316L, inox 310S Sản xuất phụ kiện inox Co, Tê (SUS 304/316L) Chi Tiết Sản Phẩm Cuộn thép không gỉ cán nóng 304 / 316L 2B / No1
  • Lượt xem: 2538
  • Mã sản phẩm:
  • Giá: Liên hệ
  • Tên sản phẩm : Cuộn thép không gỉ cán nóng 304 / 316L 2B / No1
  • Mô tả sản phẩm : adfasdf
  • Thông Số Kỹ Thuật
  • Tiêu chuẩn áp dụng
  • Giới thiệu
  • Hình ảnh
  • Video
  • Ứng dụng
  • Đề nghị tư vấn

QUY CÁCH ĐỘ DÀY CUỘN INOX

- Cuộn inox cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm

Cuộn inox cán nguội (cuộn inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm

- Cuộn inox cán nóng (cuộn inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm

Cuộn inox cán nguội thường có bề mặt vật liệu NO1. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ

PHÂN LOẠI CUỘN INOX

Cuộn inox loại 1: có trọng lượng trung bình khoảng 5.0 MT (5 Tấn) trở lên

Cuộn inox loại 2: có trọng lượng trung bình dưới 2 MT (2 Tấn), có một số lỗi không đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để trở thành cuộn inox loại 1 như: Trọng lượng, độ dày, đồng nhất màu bề mặt, đồng đều độ dày, độ phẳng…

Chỉ tiêu

Thông số kỹ thuật

Inox thông thường

AISI/ SUS inox 304, inox 304L, inox 301, inox 201, inox 430, inox 3cr12

Inox chống chịu ăn mòn muối, axit

AISI/ SUS inox 316, inox 316L, inox 316Ti, inox 317

Inox chịu nhiệt độ cao

AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA

Inox thép chịu mài mòn

AISI/ SUS inox 321, Hardox 400, hardox 450, hardox 500, Duplex…

Dạng vật liệu

Nguyên cuộn, sang cuộn theo yêu cầu

Trọng lượng tiêu chuẩn

4,000 kg, 5,000kg, 8,000 kg 10,000 kg…

Tiêu chuẩn hàng hóa

ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu

Chất lượng hàng hóa

Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng

Quy cách độ dày cán nguội

0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm)

Quy cách độ dày cán nóng

3.0 mm – 12.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm)

Quy cách độ rộng

1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm…

Quy cách chiều dài

Theo chiều dài cuộn

Dung sai tiêu chuẩn

Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm cuộn

Bề mặt finish/ độ bóng

No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4…

Nhãn hàng – Xuất xứ

Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc…

Ứng dụng

Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, xây lắp công trình, công nghệ môi trường, công nghiệp giấy, công nghệ thực phẩm…

  • Cuộn inox

    Cuộn inox

  • Cuộn thép không gỉ

    Cuộn thép không gỉ

  • Cuộn inox trong lò luyện

    Cuộn inox trong lò luyện

  • Cuộn nguyên inox

    Cuộn nguyên inox

  • Cuộn inox bề mặt 2B

    Cuộn inox bề mặt 2B

  • Cuộn inox bề mặt BA

    Cuộn inox bề mặt BA

  • Cuộn inox Nhật Bản

    Cuộn inox Nhật Bản

  • Cuộn inox baby - cuộn nhỏ

    Cuộn inox baby - cuộn nhỏ

  • Cuộn inox 304

    Cuộn inox 304

  • Cuộn inox pallet gỗ cố định

    Cuộn inox pallet gỗ cố định

  • Cuộn inox khi dỡ container

    Cuộn inox khi dỡ container

  • Cuộn thép không gỉ cán nguội 304 / 316L 2B / No1

    Cuộn thép không gỉ cán nguội 304 / 316L 2B / No1

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 baby

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 baby

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 nhập khẩu

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 nhập khẩu

  • Cuộn inox 304 2B

    Cuộn inox 304 2B

  • Cuộn SS 316L

    Cuộn SS 316L

  • Cuộn thép không gỉ 310S

    Cuộn thép không gỉ 310S

  • Nguyên cuộn thép không gỉ 304/316L

    Nguyên cuộn thép không gỉ 304/316L

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 8 tấn

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 8 tấn

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 lót giấy

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B/No1 lót giấy

  • Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B

    Cuộn thép không gỉ 304/316L 2B

  • Cuộn inox 304 2B Outokumpu

    Cuộn inox 304 2B Outokumpu

Công nghệ sản xuất tấm, cuộn inox 304 cán nóng - No1 Công nghệ sản xuất tấm, cuộn inox 316L cán nguội - 2B

1.1. BẢNG DUNG SAI ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM/CUỘN INOX THEO TIÊU CHUẨN JIS G4304/G4305 ASTM A480

1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG

TÊN MÁC THÉP

Carbon

Silic

Mangan

Niken

Chrom

Moly bden

Nguyên tố

khác

Đặc tính

ASTM

JIS

(C)

(Si)

(Mn)

Niken

(Cr)

(Mo)

201

SUS 201

0.15max

5.5 - 7.5

3.5 - 5.5

16.0 - 18.0

-

-

202

SUS 202

0.15max

7.5 - 10.0

4.0 - 6.0

17.0 - 19.0

-

-

301

SUS 301

0.15max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

-

Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng

301L

SUS 301

0.03max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

N 0.2max

Chống chịu ăn mòn tốt hơn 301

304

SUS 304

0.08max

1.0 max

2.0max

8.0 - 10.5

18.0 - 20.0

-

-

Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt

304L

SUS 304L

0.03Max

1.0 max

2.0max

8.0 - 13.0

18.0 -20.0

-

-

Chống chịu ăn mòn tốt hơn 304

316

SUS 316

0.08max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít

316L

SUS 316L

0.03max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

317L

SUS 317L

0.03max

1.0 max

2.0max

11.0 - 15.0

18.0 - 20.0

3.0 - 4.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

321

SUS 321

0.08max

1.0 max

2.0max

9.0 - 12.0

17.0 - 19.0

-

Ti

Khả năng chống chịu mài mòn tốt

310S

SUS 310S

0.08max

1.5 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

-

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

314

-

0.7

1.0 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

Si 2.0

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

904L

-

0.02max

1.0 max

2.0max

23.0 - 28.0

19.0 - 23.0

4.0 - 5.0

Cu 1.5

Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321

153 MA

-

0.05

1.0 max

2.0max

9.5

18.5

-

Si 1.3, Ce

253 MA

-

0.09

1.0 max

2.0max

11.0

21.0

-

Si 1.6, Ce

1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG VẬT TƯ INOX

Tỷ trọng thép inox

(g/cm3)

Công thức tính

trọng lượng Tấm inox

ASTM

JIS

304

SUS 304

7.93

W2=AxBxTxP/1000.000

304L

SUS 304L

316

SUS 316

7.98

W2=AxBxTxP/1000.000

316L

SUS 316L

310S

SUS 310S

W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3)

  • Outokumpu
  • Posco VST
  • Acer inox
  • Aperam
  • ACB
  • Vietcombank
  • Viraj
  • Kanzen Tetsu
  • TG Pro

SONG NAM INOX

  • Về công ty

  • Về sản phẩm

  • Hướng dẫn mua hàng

Bản Đồ

Liên hệ

  • Trụ sở: 198/1 Nguyễn Thị Thập, P Bình Thuận, Quận 7, TP HCM
  • VPGD: E705, Khu Ruby, Celadon City, 36 Bờ Bao Tân Thắng, TP HCM
  • ĐT: 028.3771.3829 Fax: 028.6281.7286
  • Email : sales@songnaminox.com
  • Hotline : Tuấn Hưng (Mr.) - 0902 838 656

Thống kê truy cập

Đang online : 94

Hôm qua: 94

Tổng lượt truy cập : 515623

Gọi điện

Từ khóa » Thép Không Gỉ Cán Nóng