Cuốn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kuən˧˥ | kuəŋ˩˧ | kuəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kuən˩˩ | kuən˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 券: khoán, cuốn, quyển
- 捲: quén, quen, quấn, cuốn, quyền, cuộn, quyện, quyển
- 眷: quẹn, quyến, quấn, cuốn
- 卷: quẹn, quyến, cuốn, quyển
- 睠: quyến, cuốn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cuộn
Danh từ
cuốn
- Quyển sách; Quyển sổ. Cuốn tiểu thuyết
- Từng đơn vị tác phẩm in ra. Từ điển in một vạn cuốn
- Hàng cây cuốn quanh một cái trục. Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (Truyện Kiều)
- Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp. Chủ nhật mời bạn đến ăn gỏi cuốn.
Động từ
cuốn
- Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn. Cuốn chiếu. Cuốn mành mành. Cuốn buồm lên.
- Lôi kéo đi nhanh và mạnh. Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (Nguyễn Đình Thi)
- Thu hút vào. Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.
- Tt, trgt. Có hình cung vòng tròn ở phía trên. Cửa cuốn. Xây cuốn cửa tò vò.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cuốn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cuốn Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cuốn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Cuốn - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "cuốn" - Là Gì? - Vtudien
-
Cuốn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cuốn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cuốn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cuốn Bằng Tiếng Anh
-
Top 14 Cuốn Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của "cuốn" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Những Sai Sót Của Một Cuốn Từ điển - Báo Người Lao động
-
Gỏi Cuốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Khó Chấp Nhận Của Cuốn “Từ điển Chính Tả Tiếng Việt”