Cường độ Chịu Kéo Của Thép Cb400
Có thể bạn quan tâm
- Để xác định độ khả năng chống chịu của thép người ta sử dụng một thông số. Thông số này được gọi là cường độ chịu kéo của thép
- Cường độ chịu kéo của thép là gì, thông số này dùng để làm gì là một trong những vấn đề được quan tâm rất nhiều.
- Để quý khách có thể hiểu rõ hơn về vấn đề này bài viết xin chia sẻ một số thông tin liên quan đến thông số đặc biệt này.
Cường độ chịu kéo của thép là gì?
- Cường độ chịu kéo của thép là một trong những thông số đặc trưng cho khả năng chống chịu của thép dưới tác động, phá hoại của ngoại lực hoặc điều kiện môi trường.
- Thông số này có ý nghĩa rất lớn đến tính ứng dụng thực tế của sản phẩm và tính an toàn trong quá trình sử dụng.
Cường độ chịu kéo của thép cb400
Thép cb400 là gì? Có ứng dụng gì?
- Theo như quy định của tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông, thép thanh vằn được ban hành năm 2008, những loại thép có đường kính nhỏ hơn 10mm người ta sẽ gọi là thép cuộn, còn những loại thép thanh vằn có đường kính lớn hơn 10mm người ta sẽ cung cấp dưới dạng thanh.
- Các loại thép này sẽ được gắn 03 mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB có nghĩa là cốt bê tông, còn các số 300, 400, 500 là giá trị quy định của giới hạn chảy, ký hiệu cuối cùng chữ “V” là viết tắt của thép thanh vằn.
- Sản phẩm này có ứng dụng khá rộng rãi trong các công trình xây dựng.
- Do đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao nên nó được áp dụng cho những công trình nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường và các công trình thủy điện…
Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Nhất Từ Nhà Máy
Cường độ chịu kéo của thép cb400 là bao nhiêu?
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018, Thép cb400 có giới hạn chảy là 400 MPa và giới hạn bền là 570 MPa, độ dãn dài sau khi đứt là 14%.
Bảng tra cường độ chịu kéo của thép
Mác thép | Tiêu chuẩn | Cơ tính |
---|---|---|
CT3 | ΓOCT 380-71 | Giới hạn bền kéo: σb = 380 ÷ 490 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 210 N/mm2 | ||
Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 23% | ||
C45 | TCVN 1765-75 | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 610 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 360 N/mm2 | ||
Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 16% | ||
Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 40% | ||
Độ dai va đập ak ≥ 500 KJ/m2 | ||
Độ cứng sau thường hóa ≤ 229 HB | ||
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 197 HB | ||
C55 | TCVN 1765-75 | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 660 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 390 N/mm2 | ||
Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 13% | ||
Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 35% | ||
Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2 | ||
Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB | ||
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 217 HB | ||
C65 | TCVN 1765-75 | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 710 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 420 N/mm2 | ||
Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 10% | ||
Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 30% | ||
Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2 | ||
Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB | ||
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 229 HBc | ||
Inox 304 | AISI | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 515 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 201 N/mm2 | ||
Inox 304L | AISI | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 485 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 175 N/mm2 | ||
SUS 316 | JIS | Giới hạn bền kéo: σb ≥ 520 N/mm2 |
Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 205 N/mm2 | ||
Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 27 ÷ 35% | ||
Độ cứng ≈ 190 HB |
Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát | Hoa Sen | Vinaone |
Từ khóa » Fy Của Thép Cb400
-
Cường Độ Chịu Kéo Của Thép CB400V - SD390 | Cụ Thể - Chi Tiết !
-
Thép Cb 400 Là Gì? Đặc Tính Và Tiêu Chuẩn Mác Thép Cb400
-
Cách Xác định Cường độ Chịu Kéo Của Thép CB400v, Cb300v ...
-
Cường Độ Chịu Kéo Của Thép CB400 Chi Tiết Nhất
-
Tìm Hiểu Về Cường độ Chịu Kéo Của Thép Cb400
-
Cường Độ Chịu Kéo Của Thép Cb400
-
Thép Cb400-V Là Gì - Các Loại Mác Thép Xây Dựng Thường Dùng
-
Thép CB400 Là Gì? Mác Thép CB400V Nghĩa Là Gì? - Thu Mua Phế Liệu
-
Ứng Dụng Của Thép Mác CB400V | Sáng Chinh
-
Tìm Hiểu Cường độ Chịu Kéo Của Thép CB400 - Phúc Thái
-
Thép CB400-V Là Gì? Đặc điểm Và ứng Dụng Trong đời Sống
-
Tìm Hiểu Về Mác Thép CB400V - Steelonline
-
Thép Cb400-v Là Gì