Cuống Lá – Wikipedia Tiếng Việt

Lá tầm xuân (Rosa canina), cho thấy cuống lá, hai lá kèm, trục và năm lá chét.

Trong thực vật học, cuống lá (tiếng Anh: petiole) là cuống gắn kết phiến lá với thân cành.[1]:87 Cuống lá là phần chuyển tiếp giữa thân cành và phiến lá.[2]:171 Tại một số loài xuất hiện một bộ phận nhỏ mọc thành đôi ở gốc cuống lá gọi là lá kèm (hay lá bẹ). Những lá thiếu mất cuống lá thì gọi là lá không cuống (sessile hay epetiolate).

Hình thái

[sửa | sửa mã nguồn]
Cuống lá cây đại hoàng

Cuống lá là cuống đính kèm một lá với thân cành thực vật. Ở những lá có cuống, cuống lá có thể dài, như lá cần tây và đại hoàng, ngắn hoặc hoàn toàn không có, trong trường hợp này phiến lá sẽ đính kèm trực tiếp với thân cành và trở thành lá không cuống. Những lá có cuống phụ thì nằm gần cuống lá, hay có một cuống lá cực ngắn, và có khả năng trở thành lá không cuống.[2]:157 Họ Orobanchaceae là một ví dụ về họ thực vật luôn có những lá không cuống.[3]:639 Ở vài nhóm thực vật khác, như chi Veronica, lá có cuống và không cuống có thể xuất hiện trong những loài khác nhau.[3]:584

Ở cỏ (họ Hòa thảo), lá không có cuống, nhưng phiến lá có thể bị kẹp tại mép nối với bẹ lá để hình thành nên cuống lá giả (pseudopetiole), như ở loài tre Pseudosasa japonica.[4]:391

Ở cây lá kép, lá chét gắn với phần tiếp nối của cuống lá gọi là trục (rachis).[1]:98 Mỗi lá chét có thể đính kết với trục bằng một cuống ngắn gọi là cuống nhỏ hay cuống lá chét (petiolule).[1]:87 Một số cây có những vùng phồng căng tại gốc cuống lá gọi là thể gối (pulvinus),[1]:97 hình thành từ một mô linh hoạt cho phép lá cử động. Thể gối có mặt phổ biến ở họ Đậu và họ Dong. Thể gối nào nằm trên một cuống lá thì gọi là pulvinulus.

Ở một số thực vật, cuống lá lại dẹt và trải ra, trở thành cuống dạng lá (phyllode) hay thân dạng lá (cladophyll), và những lá thật có thể tiêu giảm hoặc biến mất. Dẫn đến, cuống dạng lá sẽ đảm nhận những chức năng của lá. Cuống dạng lá xuất hiện phổ biến ở chi Keo (Acacia), đặc biệt là những loài bản địa Úc, từng có lúc được xếp vào phân chi Phyllodineae dưới Acacia.

Loài Acacia koa với cuống dạng lá giữa cành và lá kép

Ở loài keo Acacia koa, cuống dạng lá dai cứng và dày, giúp cây sống sót qua những điều kiện môi trường căng thẳng. Ở thực vật thủy sinh ngập một phần dưới nước, cuống lá giữ các lá trôi nổi tại những độ sâu cách biệt, lúc này cuống lá là phần trung gian giữa mắt và thân.

Ở những cây như đại hoàng (Rheum rhabarbarum), cần tây (Apium graveolens), atisô và rau ca đông (Cynara cardunculus), cuống lá là phần thu hoạch có thể ăn được. Cuống lá đại hoàng phát triển trực tiếp từ thân rễ và tạo lá tại đầu tận cùng. Người ta phân loại đại hoàng là một loại rau về mặt thực vật học và là một loại quả về mặt ẩm thực.[5][6]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đáp ứng ứng động yếu

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Beentje, H. (2010). The Kew plant glossary. London: Kew Publishing. ISBN 9781842464229.
  2. ^ a b Mauseth, James D (2003). Botany: An Introduction to Plant Biology. Jones & Bartlett Learning. ISBN 0-7637-2134-4.
  3. ^ a b Stace, C.A. (2010). New flora of the British isles . Cambridge, U.K.: Cambridge University Press. ISBN 9780521707725.
  4. ^ Heywood, V.H.; Brummitt, R.K.; Culham, A.; Seberg, O. (2007). Flowering plant families of the world. New York: Firefly Books. ISBN 9781554072064.
  5. ^ Foust, Clifford M. (1992). Rhubarb: The Wondrous Drug. Princeton: Princeton University Press. ISBN 0-691-08747-4.
  6. ^ High Altitude Rhubarb

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  •  “Petiole”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. 1921.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cuống lá.
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Hệ thống học thực vật
  • Thực vật dân tộc học
  • Cổ thực vật học
  • Giải phẫu học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Thụ mộc học
Các nhóm thực vật
  • Tảo
  • Rêu
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật tản
  • Thực vật không mạch
    • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật thân–rễ
  • Thực vật có mạch
  • Thực vật có hạt
  • Dương xỉ & Quyết
  • Thực vật hạt trần
  • Thực vật hạt kín
Hình thái học(từ vựng)
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Sinh dưỡng
  • Rễ
  • Rễ giả
  • Thân hành
  • Thân rễ
  • Cơ quan khí sinh
    • Thân
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Trạng thái hoa hồng
      • Không cuống
    • Chồi
Sinh sản(Bào tử, Hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá bắc
  • Trục hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Cấu trúc bề mặt
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
  • Hormone thực vật
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Xenlulose
Phát triển thực vật và dạng sống
  • Sinh trưởng thứ cấp
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Dạng sống
    • Dây leo
      • Thân leo
    • Cây bụi
      • Bụi lùn
    • Cây
    • Thực vật mọng nước
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
      • Giống cây trồng
      • Nhóm
      • grex (kiểu làm vườn)
Từ điểnThuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại

Từ khóa » Cuống Có Nghĩa Là Gì