Cúp Vàng CONCACAF – Wikipedia Tiếng Việt

1 Đây là vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới. Đội xếp đầu vòng loại giành chức vô địch. 2 Costa Rica và Jamaica đồng giải 3 sau khi hòa 1–1 (có cả hai hiệp phụ).

3 Đồng giải 3 (không thi đấu).

Các đội lọt vào top 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư Bán kết
 México 12 (1965, 1971, 1977, 1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015, 2019, 2023) 3 (1967, 2007, 2021) 3 (1973, 1981, 1991) 1 (1969) 2 (2013, 2017)
 Hoa Kỳ 7 (1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021) 6 (1989, 1993, 1998, 2009, 2011, 2019) 2 (1996, 2003) 1 (2015) 1 (2023)
 Costa Rica 3 (1963, 1969, 1989) 1 (2002) 4 (1965, 1971, 1985, 1993) 2 (1991, 2003) 2 (2009, 2017)
 Canada 2 (1985, 2000) 1 (2002) 2 (1977, 1981) 2 (2007, 2021)
 Honduras 1 (1981) 2 (1985, 1991) 1 (1967) 2 (1963, 1973) 4 (2005, 2009, 2011, 2013)
 Guatemala 1 (1967) 2 (1965, 1969) 2 (1989, 1996)
 Haiti 1 (1973) 2 (1971, 1977) 1 (2019)
 Panama 3 (2005, 2013, 2023) 1 (2015) 1 (2011)
 Jamaica 2 (2015, 2017) 1 (1993) 1 (1998) 2 (2019, 2023)
 El Salvador 2 (1963, 1981) 1 (1977) 2 (1965, 1985)
 Brasil 2 (1996, 2003) 1 (1998)
 Trinidad và Tobago 1 (1973) 1 (1989) 1 (1967) 1 (2000)
 Colombia 1 (2000) 1 (2005)
 Curaçao 2 (1963, 1969)
 Cuba 1 (1971)
 Hàn Quốc 1 (2002)
 Perú 1 (2000)
 Guadeloupe 1 (2007)
 Qatar 1 (2021)

Kết quả của các nước chủ nhà

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nước đăng cai Chung kết
1963  El Salvador Á quân
1965  Guatemala Á quân
1967  Honduras Hạng ba
1969  Costa Rica Vô địch
1971  Trinidad và Tobago Hạng 5
1973  Haiti Vô địch
1977  México Vô địch
1981  Honduras Vô địch
1991  Hoa Kỳ Vô địch
1993  Hoa Kỳ Á quân
 México Vô địch
1996  Hoa Kỳ Vô địch
1998  Hoa Kỳ Á quân
2000  Hoa Kỳ Tứ kết
2002  Hoa Kỳ Vô địch
2003  Hoa Kỳ Hạng ba
 México Vô địch
2005  Hoa Kỳ Vô địch
2007  Hoa Kỳ Vô địch
2009  Hoa Kỳ Á quân
2011  Hoa Kỳ Á quân
2013  Hoa Kỳ Vô địch
2015  Hoa Kỳ Hạng tư
 Canada Vòng bảng
2017  Hoa Kỳ Vô địch
2019  Hoa Kỳ Á quân
 Costa Rica Tứ kết
 Jamaica Bán kết
2021  Hoa Kỳ Vô địch
2023  Canada Tứ kết
 Hoa Kỳ Bán kết
2025 CXĐ CXĐ

Kết quả của đương kim vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đương kim vô địch Chung kết
1965  Costa Rica Hạng ba
1967  México Á quân
1969  Guatemala Á quân
1971  Costa Rica Hạng ba
1973  México Hạng ba
1977  Haiti Á quân
1981  México Hạng ba
1985  Honduras Á quân
1989  Canada Không vượt qua vòng loại
1991  Costa Rica Hạng 4
1993  Hoa Kỳ Á quân
1996  México Vô địch
1998  México Vô địch
2000  México Tứ kết
2002  Canada Hạng ba
2003  Hoa Kỳ Hạng ba
2005  México Tứ kết
2007  Hoa Kỳ Vô địch
2009  Hoa Kỳ Á quân
2011  México Vô địch
2013  México Bán kết
2015  Hoa Kỳ Hạng tư
2017  México Bán kết
2019  Hoa Kỳ Á quân
2021  México Á quân
2023  Hoa Kỳ Bán kết
2025  México CXĐ

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cầu thủ
1991 Hoa Kỳ Tony Meola
1993 México Ramón Ramírez
1996 México Raúl Lara
1998 Hoa Kỳ Kasey Keller
2000 Canada Craig Forrest
2002 Hoa Kỳ Brian McBride
2003 México Jesús Arellano
2005 Panama Luis Tejada
2007 Canada Julian de Guzman
2009 México Giovani dos Santos
2011 México Javier Hernández
2013 Hoa Kỳ Landon Donovan
2015 México Andrés Guardado
2017 Hoa Kỳ Michael Bradley
2019 México Raúl Jiménez
2021 México Héctor Herrera
2023 Panama Adalberto Carrasquilla

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cầu thủ Số bànthắng
1991 México Benjamín Galindo 4
1993 Nigeria Zaguinho 11
1996 Hoa Kỳ Eric Wynalda 4
1998 Costa Rica Paulo Wanchope 4
México Luis Hernández
2000 Canada Carlo Corazzin 4
2002 Hoa Kỳ Brian McBride 4
2003 Costa Rica Walter Centeno 2
Hoa Kỳ Landon Donovan
2005 Guatemala Carlos Ruiz 5
Honduras Wilmer Velásquez
Panama Luis Tejada
Hoa Kỳ DaMarcus Beasley
Hoa Kỳ Landon Donovan
2007 Honduras Carlos Pavón 5
2009 México Miguel Sabah 4
2011 México Javier Hernández 7
2013 Panama Gabriel Torres 5
Hoa Kỳ Landon Donovan
Hoa Kỳ Chris Wondolowski
2015 Hoa Kỳ Clint Dempsey 7
2017 Canada Alphonso Davies 3
Martinique Kévin Parsemain
Hoa Kỳ Jordan Morris
2019 Canada Jonathan David 6
2021 Qatar Almoez Ali 4
2023 Hoa Kỳ Jesús Ferreira 7

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội El Salvador1963 Guatemala1965 Honduras1967 Costa Rica1969 Trinidad và Tobago1971 Haiti1973 México1977 Honduras1981 1985 1989 Hoa Kỳ1991 Hoa KỳMéxico1993 Hoa Kỳ1996 Hoa Kỳ1998 Hoa Kỳ2000 Hoa Kỳ2002 Hoa KỳMéxico2003 Hoa Kỳ2005 Hoa Kỳ2007 Hoa Kỳ2009 Hoa Kỳ2011 Hoa Kỳ2013 Hoa KỳCanada2015 Hoa Kỳ2017 Hoa KỳCosta RicaJamaica2019 Hoa Kỳ2021 Hoa KỳCanada2023 Năm
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Bắc Mỹ
 Canada H4 H4 H1 VB VB VB H1 H3 VB VB BK TK VB VB VB TK TK BK TK 19
 México VB H1 H2 H4 H1 H3 H1 H3 H3 H1 H1 H1 TK TK H1 TK H2 H1 H1 BK H1 BK H1 H2 H1 25
 Hoa Kỳ VB H2 H1 H2 H3 H2 TK H1 H3 H1 H1 H2 H2 H1 H4 H1 H2 H1 BK 19
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Caribe
 Bermuda VB 1
 Cuba H4 H5 VB VB TK VB VB VB TK TK VB VB 12
 Curaçao H3 H5 H3 H6 VB TK 7
 Guyane thuộc Pháp VB 1
 Grenada VB VB VB 3
 Guadeloupe BK TK VB VB VB 5
 Guyana VB 1
 Haiti H6 H5 H2 H1 H2 H6 VB VB TK VB TK VB TK BK VB VB 16
 Jamaica VB H6 VB H3 H4 VB TK TK VB TK H2 H2 BK TK BK 15
 Martinique VB TK VB VB VB VB VB VB 8
 Saint Kitts và Nevis VB 1
 Saint Vincent và Grenadines VB 1
 Suriname H6 VB VB 3
 Trinidad và Tobago H4 H5 H5 H2 VB H3 VB VB VB BK VB VB VB TK TK VB VB VB 18
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Trung Mỹ
 Belize VB 1
 Costa Rica H1 H3 H1 H3 H3 H1 H4 H3 VB TK H2 BK TK TK BK TK TK TK BK TK TK TK 22
 El Salvador H2 H4 H3 H2 VB H5 VB VB TK TK VB VB TK TK VB TK VB TK VB 19
 Guatemala VB H2 H1 H2 H5 H5 VB H4 VB H4 VB VB VB VB VB TK TK VB VB TK 20
 Honduras H4 H3 H6 H4 H1 H2 H2 VB VB VB TK VB BK TK BK BK BK VB TK VB TK VB 22
 Nicaragua VB H6 VB VB VB 5
 Panama VB VB H2 TK TK BK H2 H3 TK TK VB H2 12
Các đội khách mời
 Brasil H2 H3 H2 3
 Colombia H2 TK BK 3
 Ecuador VB 1
 Perú BK 1
 Qatar BK TK 2
 Nam Phi TK 1
 Hàn Quốc VB H4 2
Tổng cộng 9 6 6 6 6 6 6 6 9 5 8 8 9 10 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 16 16 16
Các đội chưa từng tham dự CONCACAF Gold Cup  Anguilla,  Antigua và Barbuda,  Aruba,  Bahamas,  Barbados,  Bonaire,  Quần đảo Virgin thuộc Anh,  Quần đảo Cayman,  Dominica,  Cộng hòa Dominica,  Montserrat,  Puerto Rico,  Saint Lucia,  Saint-Martin,  Sint Maarten,  Quần đảo Turks và Caicos,  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ.

Lần đầu tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Cúp Vàng CONCACAF.

Năm Đội tuyển
1963  Costa Rica  Curaçao[1]  El Salvador  Guatemala  Honduras  Jamaica  México  Nicaragua  Panama
1965  Haiti
1967  Trinidad và Tobago
1969 Không có
1971  Cuba
1973 Không có
1977  Canada  Suriname
1981 Không có
1985  Hoa Kỳ
1989 Không có
1991
1993  Martinique
1996  Saint Vincent và Grenadines
1998 Không có
2000
2002
2003
2005
2007  Guadeloupe
2009  Grenada
2011 Không có
2013  Belize
2015 Không có
2017  Guyane thuộc Pháp
2019  Bermuda  Guyana
2021 Không có
2023  Saint Kitts và Nevis

Bảng xếp hạng tổng thể

[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến Cúp Vàng CONCACAF 2023
Chú thích
Đội đã vô địch giải đấu
TT Đội tuyển Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1.  México 123 85 21 17 271 73 +198 276
2.  Hoa Kỳ 102 75 16 11 199 66 +133 241
3.  Costa Rica 104 45 29 30 167 109 +58 164
4.  Honduras 93 35 21 37 128 118 +10 126
5.  Canada 76 30 23 23 106 93 +13 113
6.  El Salvador 74 22 20 32 81 107 –26 86
7.  Guatemala 76 21 22 33 87 97 –10 85
8.  Jamaica 63 23 11 29 72 99 –27 80
9.  Panama 55 19 20 16 86 67 +19 77
10.  Haiti 64 20 12 32 63 92 –29 72
11.  Trinidad và Tobago 68 18 17 33 80 118 –38 71
12.  Curaçao[a] 30 8 6 16 33 65 –32 30
13.  Brasil[b] 14 8 2 4 22 9 +13 26
14.  Cuba 40 5 6 29 30 121 –91 21
15.  Colombia[b] 13 5 2 6 14 17 –3 17
16.  Guadeloupe 18 5 2 11 23 31 –8 17
17.  Martinique 23 5 2 16 26 58 –32 17
18.  Qatar[b] 9 4 2 3 15 13 +2 14
19.  Nam Phi[b] 4 1 3 0 7 6 +1 6
20.  Perú[b] 4 1 1 2 7 7 0 4
21.  Hàn Quốc[b] 7 0 4 3 5 9 –4 4
22.  Suriname 12 1 1 10 11 31 –20 4
23.  Bermuda 3 1 0 2 4 4 0 3
24.  Ecuador[b] 2 1 0 1 2 2 0 3
25.  Guyana 3 0 1 2 3 9 –6 1
26.  Nicaragua 18 0 1 17 6 50 –44 1
27.  Guyane thuộc Pháp 3 0 0 3 2 10 –8 0
28.  Saint Vincent và Grenadines 2 0 0 2 0 8 –8 0
29.  Belize 3 0 0 3 1 11 –10 0
30.  Saint Kitts và Nevis 3 0 0 3 0 14 –14 0
31.  Grenada 9 0 0 9 2 36 –34 0

Ghi chú

  1. ^ Tính cả thành tích của  Antille thuộc Hà Lan trong giai đoạn 1963–1973.
  2. ^ a b c d e f g Đội khách mời

Các huấn luyện viên vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Huấn luyện viên Vô địch
1963 Costa Rica Mario Cordero  Costa Rica
1965 México Ignacio Trelles  México
1967 Uruguay Rubén Amorín  Guatemala
1969 Tây Ban Nha Eduardo Viso Abella  Costa Rica
1971 México Javier de la Torre  México
1973 Haiti Antoine Tassy  Haiti
1977 México José Antonio Roca  México
1981 Honduras José de la Paz Herrera  Honduras
1985 Anh Tony Waiters  Canada
1989 Costa Rica Marvin Rodríguez  Costa Rica
1991 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Bora Milutinović  Hoa Kỳ
1993 México Miguel Mejía Barón  México
1996 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Bora Milutinović  Hoa Kỳ
1998 México Manuel Lapuente  México
2000 Đức Holger Osieck  Canada
2002 Hoa Kỳ Bruce Arena  Hoa Kỳ
2003 Argentina Ricardo La Volpe  México
2005 Hoa Kỳ Bruce Arena  Hoa Kỳ
2007 Hoa Kỳ Bob Bradley  Hoa Kỳ
2009 México Javier Aguirre  México
2011 México José Manuel de la Torre  México
2013 Đức Jürgen Klinsmann  Hoa Kỳ
2015 México Miguel Herrera  México
2017 Hoa Kỳ Bruce Arena  Hoa Kỳ
2019 Argentina Gerardo Martino  México
2021 Hoa Kỳ Gregg Berhalter  Hoa Kỳ
2023 México Jaime Lozano  México

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Từ năm 1963 đến năm 2009, Curaçao thi đấu với tên gọi Antille thuộc Hà Lan.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang chủ của giải
  • Cúp Vàng CONCACAF trên trang web của RSSSF
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
  • FIFA
  • Liên đoàn
  • Đội tuyển
  • Giải đấu
  • Cúp thế giới
    • U-20
    • U-17
  • Thế vận hội
  • Thế vận hội Trẻ
  • Đại hội Thể thao Sinh viên thế giới
  • Bảng xếp hạng thế giới
  • Giải thưởng FIFA The Best
  • Dòng thời gian
Châu Phi
  • CAF – Cúp bóng đá châu Phi
    • U-23
    • U-20
    • U-17
  • Khu vực (CECAFA, CEMAC, COSAFA, WAFU)
  • Liên lục địa (UAFA, FAC)
  • Nations League
Châu Á
  • AFC – Cúp bóng đá châu Á
    • U-23
    • U-20
    • U-17
    • U-14
  • Khu vực (ASEAN, EAFF, SAFF, CAFA, WAFF)
  • Liên khu vực (AFF-EAFF)
  • Liên lục địa (UAFA, FAC)
Châu Âu
  • UEFA – Cúp bóng đá châu Âu
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nations League
Bắc, Trung Mỹ và Caribe
  • CONCACAF – Cúp Vàng
    • U-20
    • U-17
    • U-15
  • Nations League
Châu Đại Dương
  • OFC – Cúp bóng đá châu Đại Dương
    • U-19
    • U-16
Nam Mỹ
  • CONMEBOL – Cúp bóng đá Nam Mỹ
    • U-20
    • U-17
    • U-15
Không phải FIFA
  • CONIFA – Giải vô địch bóng đá thế giới ConIFA
  • Giải vô địch bóng đá châu Âu ConIFA
  • IIGA – Đại hội Thể thao Đảo
  • Hội đồng các liên bang mới Nam Mỹ (CSANF)
  • Liên minh bóng đá thống nhất thế giới (WUFA)
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm Địa lý Mã Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ Bóng đá nữ
  • x
  • t
  • s
Giải vô địch và Cúp Vàng CONCACAF
Giải vô địch bóng đá CONCACAF, 1963–1989
Mùa giải
  • El Salvador 1963
  • Guatemala 1965
  • Honduras 1967
  • Costa Rica 1969
  • Trinidad và Tobago 1971
  • Haiti 1973
  • Mexico 1977
  • Honduras 1981
  • 1985 (Nhiều quốc gia)
  • 1989 (Nhiều quốc gia)
Cầu thủ
  • 1963
  • 1965
  • 1967
  • 1969
  • 1971
  • 1973
  • 1977
  • 1981
  • 1985
  • 1989
Cúp vàng CONCACAF, 1991–nay
Mùa giải
  • Hoa Kỳ 1991
  • Hoa Kỳ/Mexico 1993
  • Hoa Kỳ 1996
  • Hoa Kỳ 1998
  • Hoa Kỳ 2000
  • Hoa Kỳ 2002
  • Hoa Kỳ/Mexico 2003
  • Hoa Kỳ 2005
  • Hoa Kỳ 2007
  • Hoa Kỳ 2009
  • Hoa Kỳ 2011
  • Hoa Kỳ 2013
  • Hoa Kỳ/Canada 2015
  • Hoa Kỳ 2017
  • Hoa Kỳ/Costa Rica/Jamaica 2019
  • Hoa Kỳ 2021
  • Hoa Kỳ/Canada 2023
Chung kết
  • 1991
  • 1993
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
Đội hình
  • 1991
  • 1993
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019

Từ khóa » Cup Bóng đá Bắc Mỹ 2021