Curriculum Vitae Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ ...

 

Hiện nay thì việc học tiếng Anh như một điều tất yếu của giới trẻ. Đại đa số mọi người hiện nay đều nhận biết được tầm quan trọng của tiếng Anh. Học tiếng Anh như một xu hướng mới của giới trẻ. Các kiến thức trên mạng internet ngày càng nhiều, các trang web học tiếng Anh mọc lên như nấm. Điều này nhằm hỗ trợ cho việc học của người học.

Trang web của chúng tôi cũng hỗ trợ người học khá nhiều trong quá trình học tập. Các kiến thức được chúng tôi cung cấp trên trang web của mình đảm bảo đầy đủ và chính xác, hỗ trợ người học cao nhất trong quá trình nghiên cứu. Đội ngũ làm việc uy tín và đảm bảo chất lượng cho từng bài viết. Kiến thức là vô tận nên người học cần phải kiên trì và nỗ lực đến cùng để đạt được kết quá tốt nhất. 

 

Curriculum Vitae là gì

(Hình ảnh minh họa cho Curriculum Vitae)

 

Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Curriculum Vitae. Curriculum Vitae nghĩa là gì? Cấu trức ra sao? Thông tin từ vựng và ví dụ như thế nào? Những thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay. Bài viết sẽ giúp ta tìm hiểu về định nghĩa và cấu trúc của cụm từ tiếng Anh Curriculum Vitae. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

1 Curriculum Vitae nghĩa là gì

 

Curriculum Vitae hay còn được gọi là CV có nghĩa là Sơ yếu lí lịch.

 

Curriculum Vitae là cụm từu tiếng Anh được phát âm là  /kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/ theo từ điển Cambridge.

 

Curriculum Vitae được viết tắt là CV, CV khá quen thuộc với chúng ta, đặt biệt là những người đi làm.

 

Sơ yếu lí lịch này được sử dụng để xin việc làm hoặc đi du học ngoại quốc. Ngoài ra còn có thể sử dụng khi nhập học, làm hồ sợ, thủ tục hành chính và đơn tố tụng hành chính. Các trường hợp sở dụng sơ yếu lí lịch thường đi kèm cùng các giấy tờ khác liên quan.

 

Tùy vào các ngữ cảnh khác nhau mà người dùng sẽ sử dụng CV sao cho phù hợp. Khi sử dụng người học phải sử dụng chính xác vào các trường hợp cụ thể, đây là một thách thức đối với người học. Theo chúng tôi việc thêm các ví dụ hay và cụ thể giúp người học dễ hiểu và dễ nắm bắt kiến thức hơn. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Curriculum Vitae

 

Định nghĩa của cụm từ Curriculum Vitae đã được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được từ khóa. Tiếp theo đây là cấu trức và cách dùng của cụm từ Curriculum Vitae. Các thông tin cụ thể về từ vựng và các ví dụ cụ thể cũng được thêm vào. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

 

Curriculum Vitae là gì

(Hình ảnh minh họa cho Curriculum Vitae)

 

Ví dụ:

  • She's about to apply for a job, so she prepared an impressive curriculum vitae

  • Cô ấy sắp xin việc nên đã chuẩn bị một sơ yếu lí lịch thật ấn tượng

  •  

  • An impressive curriculum vitae can help you be remembered by employers

  • Sơ yếu lý lịch ấn tượng có thể giúp bạn được nhà tuyển dụng nhớ đến

  •  

  • Anna thought of the case, this practical volume looks at the steps along the way, from preparation of an appropriate curriculum vitae to clarifying the research proposal

  • Anna đã nghĩ đến trường hợp, tập sách thực tế này xem xét các bước trong suốt quá trình, từ việc chuẩn bị một bản sơ yếu lý lịch phù hợp đến việc làm rõ đề xuất nghiên cứu

  •  

  • Because they were unable to put together your curriculum vitae.

  • Bởi vì họ không thể đặt chúng cùng với bản lý lịch của bạn.

  •  

  • Scholars may send their abstracts of no more than 250 words, with their updated curriculum vitae, to email until May.

  • Các học giả có thể gửi bản tóm tắt không quá 250 từ cùng với sơ yếu lý lịch cập nhật của họ đến email cho đến tháng 5.

  •  

  • Tom also confirmed that the curriculum vitae signed by David did not have any certificate listed, apart from the list of schools attended by the President.

  • Tom cũng khẳng định sơ yếu lý lịch do David ký không có bất kỳ chứng chỉ nào được liệt kê, ngoài danh sách các trường mà Tổng thống đã theo học.

  •  

  • Readers with appropriate academic and professional background who are interested in joining the panel of book reviewers are encouraged to correspond with the editor, enclosing a copy of their current professional curriculum vitae.

  • Độc giả có trình độ học vấn và chuyên môn phù hợp muốn tham gia hội đồng đánh giá sách được khuyến khích liên hệ với người biên tập, kèm theo bản sao sơ ​​yếu lý lịch nghề nghiệp hiện tại của họ.

  •  

  • Completed applications and a resume or curriculum vitae must be received by the Executive Director via email or fax no later than 7:00 p.m., Sunday, December 15.

  • Các đơn đăng ký đã hoàn thành và sơ yếu lý lịch hoặc sơ yếu lý lịch phải được Giám đốc Điều hành nhận được qua emai hoặc fax không muộn hơn 7:00 chiều, Chủ nhật, ngày 15 tháng 12.

  •  

  • An abbreviated curriculum vitae containing information pertinent to the award and a list of publications from the past 3 years

  • Sơ yếu lý lịch viết tắt chứa thông tin liên quan đến giải thưởng và danh sách các ấn phẩm trong 3 năm qua

  •  

 

Curriculum Vitae là gì

(Hình ảnh minh họa cho Curriculum Vitae)

 

Chúng tôi hi vọng bài viết của mình sẽ giúp bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn các bạn đã tin tưởng và truy cập trang web của chúng tôi!

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Mãng Cầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Cách tắt và bật trạng thái online trên Facebook có hình minh hoạ
  • Tổng hợp cấu trúc Found trong tiếng Anh
  • Thanks To là gì và cấu trúc cụm từ Thanks To trong câu Tiếng Anh
  • "Hành Trình" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Dạy Kèm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • “Chả cá” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • "Cum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ khóa » Cv Nghia La Gi