Cút - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kut˧˥kṵk˩˧kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kut˩˩kṵt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 骨: cút, gút, cọt, cốt
  • 𠬒: cút
  • 咭: cật, cút, hát, khiết, ghét, két, gắt, cót
  • 𪄥: cút
  • 嗗: cút, nuốt

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cứt
  • cụt

Danh từ

[sửa]

cút

  1. (Ít dùng) Như cun cút (nghĩa là “món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám”)
  2. Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường.
  3. Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít. Mua hai cút rượu.

Động từ

[sửa]

cút

  1. Rời khỏi nơi nào đó vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh). Cút đi nơi khác.

Dịch

[sửa]

Thán từ

[sửa]

cút!

  1. Tỏ thái độ khó chịu, mong muốn ai đó biến mất ngay lập tức.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • biến

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: fuck-off

Tham khảo

[sửa]
  • "cút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kut̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kut̚˦]

Danh từ

[sửa]

cút

  1. rau dớn.
  2. cây guột.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Từ khóa » Co Cút Là Gì