CỪU CÁI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CỪU CÁI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từcừu cáiewescáicừufemale sheep

Ví dụ về việc sử dụng Cừu cái trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cừu cái trưởng thành được gọi là“ ewe”.The female sheep is called a“ewe.”.Ngựa, dê, cừu cái: 1 ml/ con.Female horses, goats, sheep: 1 ml/head.Cừu cái trưởng thành được gọi là' ewes'.Adult female sheep are called‘ewes'.Cả cừu đực và cừu cái đều có sừng.Both male and female Dall sheep have horns.Cừu cái trưởng thành được gọi là“ ewe”.A grown female sheep is called a ewe.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từngón tay cáicái mới cái cây đó con chó cáicái túi đó con quỷ cáiHơnSử dụng với động từcái chết nhìn cáicái đói cái ôm con cái đẻ thích cáicái chính con cái trưởng thành thấy cáicái trí bị HơnSử dụng với danh từcon cáicái tên cái trí chữ cáicái bẫy cái đầu cái bóng cái cớ cái hộp cái bàn HơnỞ một số vùng của Hoa Kỳ, cừu cái được vắt sữa để sản xuất pho mát.In some regions of the United States, ewes are being milked for cheese production.Cừu cái có thể đẻ lên đến ba lần trong hai năm.Ewes can lamb up to three times in two years.Điều này đòi hỏi ít cừu cái để quản lý và ăn với nhiều cừu giống để bán.This requires fewer ewes to manage and feed with more prime lamb to sell.Cừu cái có thể có hai concừu non trong một năm, đôi khi ba trong hai năm.Ewes can have two lamb crops in a year, sometimes three in two years.Nếu người đàn ông hiến tế một con cừu,nó phải là cừu cái không tì vết.If a man's offering is a lamb,it shall be a female without blemish.Sinh đẻ nhiều là rất phổ biến ở cừu cái Iceland, với một tỷ lệ phần trăm săn sóc trừu con từ 175%- 220%.Multiple births are very common in Icelandic ewes, with a lambing percentage of 175%- 220%.Cừu đực và cừu cái thường có một cặp sừng, nhưng thường có thêm hai hoặc thậm chí cặp đa sừng( polycerate), và đôi khi không.Rams and ewes typically have one pair of horns, but often have two or even more pairs(polycerate), and occasionally none.Mặc dù vậy,hiện nay vẫn còn ít hơn 1.500 con cừu cái giống được đăng ký tại Vương quốc Anh.Even so,today there are still fewer than 1,500 registered breeding females in the United Kingdom.Cừu Lacaune là giống cừu sản xuất sữa cừu được sử dụng rộng rãi nhất ở Pháp, với dân số khoảng 800.000 con cừu cái..The Lacaune is the most widely used dairying sheep breed in France, with a population of about 800,000 ewes.Bạn có thể bắt đầu nuôi 3- 4 con cừu cái để lấy sữa và thỉnh thoảng giao phối chúng với cừu đực thuê ngoài.You can start by raising 3 or 4 female sheep for milk and mate them with other rented males.Ngoài ra, nhóm nghiên cứu cũng khám phá ra rằng tuổi sinh đẻ của cừu cái có ảnh hưởng tới kích thước của con con.In addition, the research team also discovered that the age at which a female sheep gives birth affects the size of her offspring.Cừu cái có thể được vỗ béo trong thời kỳ mang thai làm tăng trọng, 70% tăng trưởng của cừu xảy ra trong 5 đến 6 tuần cuối của thai kỳ.Ewes are also flushed during pregnancy to increase birth weights, as 70% of a lamb's growth occurs in the last five to six weeks of gestation.Cừu Cotswold sống một thời gian dài; nó không phải là lạ lẫm khi nhìn thấy con cừu cái Cotswold cho cặp song sinh mỗi năm cho đến khi sau 10 tuổi.Cotswold sheep live a respectably long time; it's not uncommon to see Cotswold ewes producing twins each year until well after 10 years old.Cừu cái có thể giao phối vào đầu năm đến bảy tháng, mặc dù nhiều nông dân cho đến khi mùa đông thứ hai chờ cừu trước khi cho phép chúng sinh sản.Ewes can be mated as lambs as early as five to seven months, although many farmers wait until the ewe's second winter before allowing them to breed.Khi bầy Booroola đã bị giải tán vào năm 1965,CSIRO mua 91 hỗn hợp tuổi nhiều sinh cừu cái và di chuyển bầy Booroola từ Deniliquin đến Armidale.When the Booroola flock was dispersed in 1965,the CSIRO purchased 91 mixed-age multiple-born ewes and moved their Booroola flock from Deniliquin to Armidale.Tám con cừu cái núi xứ Welsh được đào tạo để phân biệt bốn gương mặt nổi tiếng từ những hình ảnh của những người xa lạ, sử dụng viên thức ăn làm phần thưởng.Eight female Welsh Mountain sheep were trained to distinguish the four celebrity faces from pictures of unfamiliar people, using food pellets as a reward.Năm 1955, Rosbaud nói với nhà vật lý đoạt giải Nobel Nevill Mott rằngcác tập san khoa học là“ con cừu cái bé nhỏ” mà anh ta rất yêu, còn Maxwell là ông vua David trong Kinh Thánh, chỉ muốn xẻ thịt nó bán lấy tiền kiếm lời.In 1955, Rosbaud told the Nobel prize-winning physicist NevillMott that the journals were his beloved little“ewe lambs”, and Maxwell was the biblical King David, who would butcher and sell them for profit.Tiêm bắp của 50- 100IU của LH cho cừu cái trong hoặc sau khi giao phối trong 2- 3 ngày liên tục có thể chữa khỏi cái chết sớm hoặc phá thai theo thói quen của phôi do hypoplasia của thể vàng.Intramuscular injection of 50-100IU of LH for ewes during or after mating for 2-3 consecutive days can cure early death or habitual abortion of embryos caused by hypoplasia of corpus luteum.Các chính sách nông nghiệp của quần đảo Faroe, có qua nhiều thế kỷ chia các đồng cỏ thành 463 lô đất khác nhau, với một giá trị đo bằng nhãn hiệu, và giữa 40 và 48 con cừu cái đi vào từng nhãn hiệu đã dẫn đến tổng số quy định số lượng cừu cái mà đất có thể hỗ trợ, là 70,384.The agricultural policies of the Faroe Islands, have over the centuries divided the pasture into 463 different land lots, with a value measured in mark, and between 40 and 48 ewes going on each mark has resulted in the total prescribed number of ewes that the land can support, being 70.384.Anh em nhà Peppin sau đó đã chọn 200 con cừu cái nuôi và sau đó phát triển mạnh trong điều kiện địa phương và mua 100 cừu cái Rambouillet từ Nicholas Chadwick tại vùng Canally, New South Wales.The Peppins then selected 200 station-bred ewes that thrived under local conditions and purchased 100 Rambouillet-sired stud ewes from Nicholas Chadwick of Canally, New South Wales.Ennis và Jack, lũ chó, ngựa và la, một ngàn cừu cái và cừu con tuôn lên đường mòn như nước đục chảy qua rừng, lên quá hàng cây vào những đồng cỏ lớn đầy hoa và không ngớt gió.Ennis and Jack, the dogs, horses and mules, a thousand ewes and their lambs flowed up the trail like dirty water through the timber and out above the tree line into the great flowering meadows and the endless coursing wind.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 26, Thời gian: 0.0179

Từng chữ dịch

cừudanh từsheeplambmuttonewescừutính từovinecáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcs S

Từ đồng nghĩa của Cừu cái

ewe cửu chươngcứu cô

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cừu cái English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Con Cừu Cái Tiếng Anh Là Gì