CV Trong Tiếng Trung Là Gì - SÀI GÒN VINA

CV trong tiếng Trung là 简历 (Jiǎnlì). CV là một tệp tài liệu tổng hợp thông tin của người đi xin việc. Trong đó mô tả lại thông tin cá nhân, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, các bằng cấp mà người đó đạt được.

Một số từ vựng tiếng Trung về CV:

联系方式 (liánxì fāngshì): Phương thức liên lạc.

邮箱 (yóuxiāng): Gmail.

地址 (dìzhǐ): Địa chỉ.

简历 (Jiǎnlì): CV.CV trong tiếng Trung là gì

电话 (diànhuà): Số điện thoại.

姓名 (xìngmíng): Họ và tên.

目标 (mùbiāo): Mục tiêu.

技能 (jìnéng): Kĩ năng.

自我评价 (zìwǒ píngjià): Tự đánh giá bản thân.

工作经验 (gōngzuò jīngyàn): Kinh nghiệm làm việc.

兴趣爱好 (xìngqù àihào): Sở thích.

教育背景 (jiàoyù bèijǐng): Học vấn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về CV:

1. 人生的每一笔经历,都在书写你的简历.

/Rénshēng de měi yī bǐ jīnglì, dōu zài shūxiě nǐ de jiǎnlì/.

Mỗi trải nghiệm của cuộc đời đều được viết vào CV của bạn.

2. 爸爸教我怎样写一份出色的简历以便找到一份好工作.

/Bàba jiào wǒ zěnyàng xiě yī fèn chūsè de jiǎnlì yǐbiàn zhǎodào yī fèn hǎo gōngzuò/.

Bố dạy cho tôi làm sao để viết một bản CV nổi bật để có thể tìm được công việc tốt.

3. 寄一份我的简历给你,我想让你更多地了解我.

/Jì yī fèn wǒ de jiǎnlì gěi nǐ, wǒ xiǎng ràng nǐ gèng duō de liǎojiě wǒ/.

Tôi gửi cho bạn bản CV của tôi vì tôi muốn bạn hiểu rõ về tôi hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - CV trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cv Trong Tiếng Trung Là Gì