Cyclamen Trần; Les Prépositions à, De ; Văn Phạm Tiếng Pháp ...
Có thể bạn quan tâm
Chương trình văn phạm Pháp văn
à, de trong tiếng Pháp
Những chữ ghép như máy giặt, máy may, trong tiếng Pháp cũng ghép, như máy= machine, giặt = laver. Nhưng với tiếng Việt, hai danh từ này đứng liền bên nhau có nghĩa ngay, còn trong tiếng Pháp người ta cần có một liên từ (préposition) để nối hai danh từ này lại : machine à laver. Nhưng cũng không dễ như thế vì đôi khi à hay de có thể làm thay đổi ý nghĩa. Như : un verre à vin khác nghĩa với un verre de vin.
à chỉ công dụng của món đó, hay của đồ vật đó -- đồ vật đó để làm gì (tuy trong tiếng Việt, không cần chữ để)
un verre à vin = một cái ly để đựng rượu nho
une machine à écrire = một cái máy đánh chữ (không cần chữ để)
une machine à coudre = một cái máy may (không cần chữ để)
une cuillère à café = một cái muỗng để múc cà phê
une tasse à café = một cái tách để uống cá phê
un couteau à découper = một cây dao để cắt
un fer à repasser = một cái bàn ủi (bàn là) (không cần chữ để)
une brosse à dents = bàn chải đánh răng
à còn chỉ đặc tính của món đồ vật: để phân biệt với những đồ vật tương tự, có những đặc trưng hay đặc tính khác:
une robe à dentelle = một cái áo đầm có ren
une glace au chocolat = một ly kem mùi xô cô la (au = à le)
de chỉ những gì chứa trong một món đồ vật, và cũng cho biết dung tích
un verre de vin = một ly rượu nho
un carton de lait = một thùng (cac tông) sữa
une bouteille de bière = một chai bia
un flacon de miel = một lọ mật ong
une tasse de café = một tách cà phê
un bol de riz = một chén cơm
un litre de vin = một lít rượu nho
un demi-kilo de raisin = nửa ký nho
de còn chỉ xuất xứ của món đồ vật, hay nơi có thể dùng các món đồ vật đó
un vin de Provence = rượu nho Provence
une chemise de Gap = một áo sơ mi của hãng Gap
un jeans de Levi = một quần gin do hãng Levi may
un tapis de Perse = một tấm thảm của Ba tư
des sandales de l'Inde = những đôi dép Ấn độ
un vin de table = rượu uống trong bữa ăn
une robe de nuit = áo mặc ngủ (ban đêm)
une table de nuit = bàn để cạnh giường ngủ
un train de banlieue = xe lửa chạy ở khu ngoại ô
Nhưng cần để ý là "le train de Lyon" có thể chỉ chuyến xe lửa từ Lyon đến ga này, hay từ ga này đi Lyon.
de còn chỉ là món đồ vật đó được làm bằng gì
une robe de soie = áo đầm bằng lụa
un fromage de lait de chèvre = phó mát làm với (bằng) sữa dê
du lait de soja = sữa đậu nành
un chapeau de paille = một cái nón (làm bằng) rơm
Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, "de" trong nghĩa này, có thể được thay thế bằng "en"
un plateau en plastique
des chaussettes en nylon
un tourne-vis en acier inoxydable
à và de còn được dùng cách khác biệt với quelque chose và rien
rien à manger = không có gì để ăn hết
rien à faire = không có gì để làm hết
rien à boire = không có gì để uống hết
rien à contredire = không có gì để cãi (nói ngược lại) hết
quelque chose à manger ? = có gì để ăn không ?
quelque chose à faire ? = có gì để làm không ?
quelque chose à boire ? = có gì để uống không ?
quelque chose à contredire ? = có gì để cãi (nói ngược lại) không ?
rien de bon = không có gì tốt hết
rien de mal = không có gì xấu hết
rien d'important = không có gì quan trọng hết.
quelque chose d'agréable = một cái gì dễ chịu
quelque chose d'urgent = một cái gì khẩn cấp
quelque chose de spécial = một cái gì đặc biệt
quelque chose de confortable = một cái gì thoải mái.
* Trong tiếng Anh, quần có số nhiều "a pair of trousers" trong khi đó tiếng Pháp dùng số ít "un pantalon." Nhưng vì chữ "Jean" (quần cao bồi) hơi mới, nên có khi viết số ít, mà cũng có khi viết số nhiều (jeans).
© http://vietsciences.net và http://vietsciences.free.fr Cyclamen Trần
Từ khóa » Cách Dùng à Và De Trong Tiếng Pháp
-
GIỚI TỪ “DE” VÀ “À”... - Học Tiếng Pháp - Pháp Ngữ Bonjour
-
Giới Từ À Và De - Phân Biệt Cách Sử Dụng - Tiếng Pháp Vui
-
Cách Sử Dụng "de" Và "du" Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp
-
Học Tiếng Pháp Với Giới Từ Chỉ Vị Trí À, DE, CHEZ
-
Giới Từ “de” Và “à” Trong Tiếng Pháp Từ Lí Thuyết đến Thực Hành
-
Ngữ Pháp / Các Giời Từ à, Au, En, Aux + Tên Thành Phố Hoặc Tên Nước
-
[Tiếng Pháp 4] Cách Nối Hai Danh Từ Tiếng Pháp (à, De, De La,...)
-
Mạo Từ Bộ Phận (du, De La ,des) Trong Tiếng Pháp
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Giới Từ Và Tên Nước Trong Tiếng Pháp
-
Mạo Từ Xác định Le, La, Les Trong Tiếng Pháp
-
CÁC LOẠI MẠO TỪ TRONG TIẾNG PHÁP - Du Học Qag