Đá 1x2 Là Gì? Bảng Giá đá 1x2 Mới Nhất 2021 được Cập Nhật
Có thể bạn quan tâm
Table of Contents
- Đá 1×2 là gì?
- 1/ Đặc điểm và phân loại
- 2/ Tiêu chuẩn đá 1/2 đổ bê tông
- 3/ Ứng dụng của đá 1×2
- 1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu kg?
- Giá đá 1×2 cập nhật mới nhất
- Mua đá 1×2 ở đâu chất lượng?
Từ ngàn đời xưa, đá đã được con người sử dụng để xây dựng những công trình bền vững có tuổi thọ lên đến hàng nghìn năm tuổi. Đá cũng giống như cát là một vật liệu trong xây dựng vô cùng quan trọng và rất khó lựa chọn. Vì có vô vàn những loại khác nhau từ hình dáng, kích cỡ, đến màu sắc, nguồn gốc,…Đá 1×2 là loại đá được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các công trình xây dựng nhà ở trọn gói . Nhưng các đặc tính, quy cách cũng như giá thành sản phẩm thì không phải ai cũng nắm được. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm đá 1×2. Để biết được đá 1×2 là gì, đặc điểm, công dụng và giá đá 1×2 hiện nay nhé!
Đá 1×2 là gì?
Đá 1×2 (1/2) hay còn gọi là đá 1×2 bê tông là loại đá xây dựng phổ biến. Được tách ra từ các sản phẩm đá khác. Loại đá này có nhiều kích thước khác nhau như 10x16mm, 10x22mm, 10x25mm, 10x28mm …
Đá 1×2 kích thước 10×25 mm còn được gọi là đá 1/2 bê tông. Kích thước 10×22 mm được gọi là đá 1×2 quy cách.
Khi sử dụng trong công trình sẽ lựa chọn kích thước đá phù hợp theo nhu cầu thực tế.
Đá 1 × 2 là một trong những loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Trong ngành xây dựng, đá 1 × 2 được sử dụng trong nhiều hạng mục do đa dạng về kích thước, quy cách và chất liệu sản xuất.
1/ Đặc điểm và phân loại
Đặc điểm
Được khai thác tại bãi đá tự nhiên, sau nhiều quá trình nghiền và sàng lọc. Sẽ cho ra loại đá 1×2 với kích thước khá đồng đều, có khả năng bám dính xi măng và chịu lực nén tốt. Giúp chống thấm nước.
So với bê tông đá 2×4 thì bê tông đá 1×2 có khả năng chống thấm nước tốt hơn.
Đá 1×2 thông dụng có hình khối lập phương, ít tạp chất và ít hạt phẳng. Các tạp chất thường được loại bỏ bằng sàng, rửa và các phương pháp khác để làm cốt liệu bê tông.
Phân loại
Theo màu sắc và xuất xứ, đá xây dựng 1×2 được chia thành các loại phổ biến. Bao gồm:
+ Đá xanh 1×2: có màu xanh đặc trưng, có độ cứng và khả năng ứng dụng tốt nhất. Do vậy đá này có giá thành cao hơn các loại khác.
+ Đá đen 1×2: cường độ nén thấp, tương đối mềm, dễ vỡ. Thường dùng để san lấp mặt bằng, làm đường, giá thành rẻ. Ngoài ra còn có loại đá 1×2 màu xám.
2/ Tiêu chuẩn đá 1/2 đổ bê tông
Theo bảng 4 của TCVN 7570-2006 nếu dùng TCVN thì đá 1 × 2 có thể tương ứng với kích thước sàng: 5-20 (TCVN 7570-2006).
Tiêu chuẩn đá 1 × 2 là tiêu chuẩn quốc gia về cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) và cốt liệu lớn (đá, sỏi). Được quy định bởi TCVN 7557 2006. Kết cấu chắc chắn, được dùng để chế tạo bê tông và vữa xi măng thông thường
Đá được sử dụng làm cốt liệu lớn của bê tông phải có cường độ thử nghiệm của mẫu đá ban đầu và mác được xác định bằng giá trị:
+ Khi sử dụng đá gốc phun xuất thì cường độ nén dập trong xi lanh lớn gấp 2 lần cường độ nén của bê tông
+ Khi sử dụng đá gốc trầm tích, độ biến chất lớn hơn 1,5 lần mức cường độ chịu nén của bê tông
3/ Ứng dụng của đá 1×2
Đá 1 × 2 là loại đá bê tông chuyên dùng để đổ bê tông (bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng). Ứng dụng khi xây nhà cao tầng, xây dựng cầu cảng, đường quốc lộ, đường băng sân bay và các công trình xây dựng khác.
Bê tông đá 1 × 2 đóng vai trò vật liệu quan trọng trong quá trình đổ bê tông. Giúp đảm bảo chất lượng của bê tông.
Nói chung, trong tỷ lệ cấp phối bê tông, đá 1 × 2 chiếm khoảng 85% đến 90% khối lượng thể tích khô của bê tông. Có ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu lực của bê tông.
1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu kg?
Để có được thông tin này, chúng ta cần biết khối lượng riêng của đá.
Hiện nay trên thị trường đá có rất nhiều loại, trọng lượng khác nhau. Nên người ta xác định số kg phụ thuộc rất nhiều vào những tính chất của đá.
Bảng dưới đây đã liệt kê chi tiết thông tin cần thiết về trọng lượng riêng của đá. Từ đó có thể tính ra được số liệu như yêu cầu.
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 | Tấn/m3 |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1,60 | Tấn/m3 |
Đá từ 1 đến 2.8 cm | 1,55 | Tấn/m3 |
Đá hộc 15 cm | 1,5 | Tấn/m3 |
Đá ba | 1,52 | Tấn/m3 |
Gạch vụn | 1,35 | Tấn/m3 |
Đá 1×2 thuộc loại đá dăm từ 0,5 đến 2cm và 1m3 đá 1×2 có trọng lượng tương ứng là 1600 kg. Như vậy một khối đá 1×2 sẽ bằng 1600 kg.
Giá đá 1×2 cập nhật mới nhất
Sau đây là bảng giá đá 1×2 và một số vật liệu xây dựng mới nhất để khách hàng tham khảo:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | GIÁ CÓ VAT | GHI CHÚ |
1 | Cát san lấp (Báo giá từng khu vực) | 140.000/1m3 | Tỉ lệ tạp dưới 20% |
2 | Đá 5×7 | 320.000/1m3 | |
3 | Đá 1×2 (Đen) | 270.000/1m3 | |
4 | Đá 1×2 (Xanh) | 350.000/1m3 | |
5 | Đá Mi Sàng | 210.000/1m3 | |
6 | Đá Mi bụi | 200.000/1m3 | |
7 | Đá 0x4 ( Xám) | 230.000/1m3 | |
8 | Đá 0x4 ( Đen) | 200.000/1m3 | |
9 | Đá 4×6 | 290.000/1m3 | |
10 | Xà bần + Đất | 600.000/xe ko VAT |
Lưu ý:
Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%) và cước vận chuyển đến chân công trình.
Giá các nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm so với thời điểm quý khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động của thị trường và giá nhập vào.
Chính vì vậy, để biết chính xác giá của đá xây dựng 1×2 nói riêng và giá của các vlxd khác nói chung. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay hotline để được tư vấn và báo giá ưu đãi ngay hôm nay.
Mua đá 1×2 ở đâu chất lượng?
Công ty Vật liệu xây dựng Sỹ Mạnh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp đá 1×2 chất lượng và đảm bảo nhất hiện nay.
Có 15 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng. Hệ thống kho hàng của chúng tôi nhờ đó mà phát triển. Và rộng khắp các tỉnh thành trong khu vực miền Nam.
Đến với Sỹ Mạnh, khách hàng sẽ luôn yên tâm vì:
– Sản phẩm đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn về chất lượng
– Giá luôn là giá tốt nhất khu vực miền nam. Sỹ Mạnh phân phối hàng trực tiếp từ xưởng không qua bất kỳ khâu trung gian nào. Do vậy mà giá vlxd tại Sỹ Mạnh luôn ở mức tốt nhất thị trường
– Đa dạng mẫu mã, chất liệu. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn
– Đội ngũ nhân viên có chuyên môn, nhiệt tình và tận tâm
– Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ khách hàng 24/7 và giải đáp các góp ý, báo giá nhanh nhất có thể. Để đảm bảo rằng tất cả các khách hàng được cung cấp dịch vụ tốt từ bán buôn đến bán lẻ.
Cung cấp đá và vật liệu xây dựng tại Tất cả các quận huyện TPHCM. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ theo hotline của Sỹ Mạnh ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tweet Pin It
Từ khóa » Giá đá 1x2 2021
-
Bảng Báo Giá Đá Xây Dựng Mới Nhất Năm 2021:
-
Báo Giá đá Xây Dựng 1x2 Mới Nhất Tháng Tháng 07/2022
-
Báo Giá Đá 1x2 Mới Nhất 2022 - VLXD Vạn Thành Công
-
Báo Giá đá Xây Dựng 1x2 - Nhà Máy Sắt Thép
-
Báo Giá đá 1x2 Tại Tphcm Năm 2021 - Sài Gòn CMC Tháng Bảy/2022
-
Báo Giá Đá Xây Dựng Mới Nhất 2022 - VLXD Sài Gòn
-
Đá 1x2 Bao Nhiêu Tiền 1m3 Tại TPHCM | Giá đá Xây Dựng 1x2 ®
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng 2022 Cập Nhật Hôm Nay - Xaydungso
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất Năm 2021
-
Báo Giá đá Xây Dựng Hôm Nay- Báo Giá đá Ox4, đá 1×2, đá Mi Sàng
-
Báo Giá đá 1x2 Chất Lượng, Giá Tốt - VLXD Hiệp Hà
-
Báo Giá đá Hộc Xây Dựng Năm 2021 › Tin Tức
-
Cập Nhật Bảng Giá Đá Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay 2022
-
Đá Xây Dựng