Da Bọc Xương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaː˧˧ ɓa̰ʔwk˨˩ sɨəŋ˧˧jaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥jaː˧˧ ɓawk˨˩˨ sɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˥ ɓawk˨˨ sɨəŋ˧˥ɟaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥ɟaː˧˥˧ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥˧

Tính từ

da bọc xương

  1. Tả thân hình rất gầy, như không có thịt, chỉ còn da với xương. Sau trận ốm nặng, người chỉ còn da bọc xương.

Tham khảo

“Da bọc xương”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=da_bọc_xương&oldid=2046291” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục da bọc xương 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Da Bọc Xương